Bước tới nội dung

Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quần vợt tại
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Vô địch    Nicha Lertpitaksinchai (THA)
 Peangtarn Plipuech (THA)
Á quân    Luksika Kumkhum (THA)
 Noppawan Lertcheewakarn (THA)
Tỷ số chung kết   1–6, 6–3, [10–8]
Sự kiện
Đơn   nam   nữ
Đôi   nam   nữ   hỗn hợp

Noppawan LertcheewakarnVaratchaya Wongteanchai là đương kim vô địch nội dung vào năm 2015, nhưng Wongteanchai chọn tham dự Universiade Mùa hè 2017.

Nicha LertpitaksinchaiPeangtarn Plipuech giành được huy chương vàng, đánh bại Luksika Kumkhum và Lertcheewakarn trong trận chung kết, 1–6, 6–3, [10–8].

Jawairiah NoordinTheiviya Selvarajoo của Malaysia, và Denise DyKatharina Lehnert của Philippines giành được huy chương đồng.

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đôi nữ  Thái Lan (THA)
Nicha Lertpitaksinchai
Peangtarn Plipuech
 Thái Lan (THA)
Luksika Kumkhum
Noppawan Lertcheewakarn
 Malaysia (MAS)
Jawairiah Noordin
Theiviya Selvarajoo
 Philippines (PHI)
Denise Dy
Katharina Lehnert

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1.  Nicha Lertpitaksinchai / Peangtarn Plipuech (THA) (Vô địch; Huy chương Vàng)
  2.  Beatrice Gumulya / Jessy Rompies (INA) (Tứ kết)
  3.  Luksika Kumkhum / Noppawan Lertcheewakarn (THA) (Chung kết; Huy chương Bạc)
  4.  Jawairiah Noordin / Theiviya Selvarajoo (MAS) (Bán kết; Huy chương Đồng)

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Vòng 1 Tứ kết Bán kết Chung kết
1  N Lertpitaksinchai (THA)
 P Plipuech (THA)
6 7
 K Iglupas (PHI)
 AC Patrimonio (PHI)
2 4  D Nur Haliza (INA)
 A Sutjiadi (INA)
1 5
 D Nur Haliza (INA)
 A Sutjiadi (INA)
6 6 1  N Lertpitaksinchai (THA)
 P Plipuech (THA)
6 6
4  J Noordin (MAS)
 T Selvarajoo (MAS)
6 77 4  J Noordin (MAS)
 T Selvarajoo (MAS)
0 2
 A Ka (CAM)
 C Som (CAM)
1 63 4  J Noordin (MAS)
 T Selvarajoo (MAS)
6 65 [10]
 C Seah (SGP)
 S Tan (SGP)
2 6 [8]  KNT Nguyễn (VIE)
 NB Sĩ (VIE)
4 77 [7]
 KNT Nguyễn (VIE)
 NB Sĩ (VIE)
6 1 [10] 1  N Lertpitaksinchai (THA)
 P Plipuech (THA)
1 6 [10]
 TBT Phan (VIE)
 TTT Trần (VIE)
6 6 3  L Kumkhum (THA)
 N Lertcheewakarn (THA)
6 3 [8]
 U Nayar (MAS)
 SS Mohd Adam Das (MAS)
2 4  TBT Phan (VIE)
 TTT Trần (VIE)
1 0
3  L Kumkhum (THA)
 N Lertcheewakarn (THA)
6 6
3  L Kumkhum (THA)
 N Lertcheewakarn (THA)
6 6
 D Dy (PHI)
 K Lehnert (PHI)
6 6  D Dy (PHI)
 K Lehnert (PHI)
4 3
 S Ho (CAM)
 S Hour (CAM)
0 0  D Dy (PHI)
 K Lehnert (PHI)
1 6 [10]
2  B Gumulya (INA)
 J Rompies (INA)
6 3 [7]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]