Bước tới nội dung

Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quần vợt tại
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Vô địch    Nicha Lertpitaksinchai (THA)
 Sanchai Ratiwatana (THA)
Á quân    Jessy Rompies (INA)
 Christopher Rungkat (INA)
Tỷ số chung kết   6–1, 6–2
Sự kiện
Đơn   nam   nữ
Đôi   nam   nữ   hỗn hợp

Denise DyTreat Huey là đương kim vô địch nội dung vào năm 2015, nhưng Huey không chọn tham dự.

Nicha LertpitaksinchaiSanchai Ratiwatana giành được huy chương vàng, đánh bại Jessy RompiesChristopher Rungkat trong trận chung kết, 6–1, 6–2.

Peangtarn PlipuechSonchat Ratiwatana, và Dy và Ruben Gonzales giành được huy chương đồng.

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đôi nam nữ  Thái Lan (THA)
Nicha Lertpitaksinchai
Sanchai Ratiwatana
 Indonesia (INA)
Jessy Rompies
Christopher Rungkat
 Thái Lan (THA)
Peangtarn Plipuech
Sonchat Ratiwatana
 Philippines (PHI)
Denise Dy
Ruben Gonzales

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1.  Peangtarn Plipuech / Sonchat Ratiwatana (THA) (Bán kết; Huy chương Đồng)
  2.  Nicha Lertpitaksinchai / Sanchai Ratiwatana (THA) (Vô địch; Huy chương Vàng)
  3.  Jessy Rompies / Christopher Rungkat (INA) (Chung kết; Huy chương Bạc)
  4.  Denise Dy / Ruben Gonzales (PHI) (Bán kết; Huy chương Đồng)

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Vòng 1 Tứ kết Bán kết Chung kết
1  P Plipuech (THA)
 So Ratiwatana (THA)
7 6
 S Ho (CAM)
 S Our (CAM)
3 2  KNT Nguyễn (VIE)
 KQ Lê (VIE)
5 2
 KNT Nguyễn (VIE)
 KQ Lê (VIE)
6 6 1  P Plipuech (THA)
 So Ratiwatana (THA)
2 79 [3]
3  J Rompies (INA)
 C Rungkat (INA)
6 6 3  J Rompies (INA)
 C Rungkat (INA)
6 67 [10]
 A Chua (MAS)
 CO Lee (MAS)
3 0 3  J Rompies (INA)
 C Rungkat (INA)
6 711
 T Aung (MYA)
 TM Wai (MYA)
3 0  K Iglupas (PHI)
 A Lim (PHI)
2 69
 K Iglupas (PHI)
 A Lim (PHI)
6 6 3  J Rompies (INA)
 C Rungkat (INA)
1 2
 T Selvarajoo (MAS)
 SMA Syed Naguib (MAS)
1 2 2  N Lertpitaksinchai (THA)
 Sa Ratiwatana (THA)
6 6
 A Sutjiadi (INA)
 SW Trijati (INA)
6 6  A Sutjiadi (INA)
 SW Trijati (INA)
5 77 [9]
 S Hour (CAM)
 P Mam (CAM)
2 1 4  D Dy (PHI)
 R Gonzales (PHI)
7 65 [11]
4  D Dy (PHI)
 R Gonzales (PHI)
6 6 4  D Dy (PHI)
 R Gonzales (PHI)
2 66
 TBT Phan (VIE)
 PV Nguyễn (VIE)
6 6 2  N Lertpitaksinchai (THA)
 Sa Ratiwatana (THA)
6 78
 N Win (MYA)
 AK Naing (MYA)
0 0  TBT Phan (VIE)
 PV Nguyễn (VIE)
2 0
2  N Lertpitaksinchai (THA)
 Sa Ratiwatana (THA)
6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]