Bước tới nội dung

Quivicán

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quivicán
—  Đô thị  —
Hiệu kỳ của Quivicán
Hiệu kỳ
Quivicán trên bản đồ Cuba1
Quivicán
Vị trí của Quivicán ở Cuba
Tọa độ: 22°49′29″B 82°21′21″T / 22,82472°B 82,35583°T / 22.82472; -82.35583
Quốc gia Cuba
TỉnhLa Habana
Thành lập1700[1]
Thành lập1919 (Đô thị)
Diện tích[2]
 • Tổng cộng283 km2 (109 mi2)
Độ cao50 m (160 ft)
Dân số (2004)[3]
 • Tổng cộng29.253
 • Mật độ103,4/km2 (2,680/mi2)
Múi giờEST (UTC-5)
Mã điện thoại+53-7

Quivicán là đô thị chủ yếu nông nghiệp ở tỉnh La Habana của Cuba. Vị trí ở phía nam tỉnh, giáp vơi vịnh Batabanó. Tên gọi có gốc Taino (viết Quibicán).[4]

Năm thành lập là 1700.[1]

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2004, đô thị Quivicán có dân số 29.253 người.[3] Diện tích là 283 km² (109,3 mi²),[2] với mật độ dân số là 103,4người/km² (267,8người/sq mi).

Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Delicias, Güiro Marrero và Pueblo.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Guije.com. “Quivicán”. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)
  2. ^ a b Statoids (2003). “Municipios of Cuba”. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007.
  3. ^ a b Atenas.cu (2004). “2004 Population trends, by Province and Municipality”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp) (tiếng Tây Ban Nha)
  4. ^ United Confederation of Taíno People. “Taíno Dictionary” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2007.

Bản mẫu:Municipalities in La Habana