Ranularia
Giao diện
Ranularia | |
---|---|
Shell of Ranularia oblita | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
Bộ: | Littorinimorpha |
Liên họ: | Tonnoidea |
Họ: | Cymatiidae |
Chi: | Ranularia Schumacher, 1817 |
Loài điển hình | |
Murex clavator Dillwyn, 1817 | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Ranularia là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae,, họ ốc tù và.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Ranularia bao gồm:
- Ranularia andamanensis (Beu, 1987)[2]
- Ranularia arthuri (Beu, 1987)[3]
- Ranularia boschi (Abbott & Lewis, 1970)[4]
- Ranularia caudata (Gmelin, 1791)[5]
- Ranularia cynocephala (Lamarck, 1816)[6]
- Ranularia dunkeri (Lischke, 1868)[7]
- Ranularia encaustica (Reeve, 1844)[8]
- Ranularia exilis (Reeve, 1844)[9]
- Ranularia gallinago (Reeve, 1844)[10]
- Ranularia gutturnia (Röding, 1798)[11]
- Ranularia monilifera (A. Adams & Reeve, 1850)[12]
- Ranularia oblita Lewis & Beu, 1976[13]
- Ranularia oboesa (Perry, 1811)[14]
- Ranularia parthi (Arthur, 1991)[15]
- Ranularia pyrulum (A. Adams & Reeve, 1850)[16]
- Ranularia pyrum (Linnaeus, 1758)[17]
- Ranularia rehderi (A.H. Verrill, 1950)[18]
- Ranularia sarcostoma (Reeve, 1844)[19]
- Ranularia sinensis (Reeve, 1844)[20]
- Ranularia springsteeni (Beu, 1987)[21]
- Ranularia testudinaria (A. Adams & Reeve, 1850)[22]
- Ranularia trilineata (Reeve, 1844)[23]
- Ranularia tripa (Lamarck, 1822)[24]
- Các loài đồng nghĩa
- Ranularia (Lagena) Mörch, 1852: syn. Gelagna Schaufuss, 1869 (Invalid: junior homonym of Lagena Röding, 1798 and Lagena Schumacher, 1817; Gelagna and Paralagena are replacement names)
- Ranularia clavator (Dillwyn, 1817): syn. Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
- Ranularia labiata Schumacher, 1817: syn. Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
- Ranularia longirostra Schumacher, 1817: syn. Ranularia gutturnia (Röding, 1798)
- Ranularia muricina (Röding, 1798): syn. Gutturnium muricinum (Röding, 1798)
- Ranularia retusa (Lamarck, 1822): syn. Ranularia oboesa (Perry, 1811)
- Ranularia tuberosus (Lamarck, 1822): syn. Gutturnium muricinum (Röding, 1798)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ranularia Schumacher, 1817. WoRMS (2010). Ranularia Schumacher, 1817. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=205371 on 27 tháng 6 năm 2010.
- ^ Ranularia andamanensis (Beu, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia arthuri (Beu, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia boschi (Abbott & Lewis, 1970). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia caudata (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia cynocephalum (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia dunkeri (Lischke, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia encaustica (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia exilis (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia gallinago (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia gutturnia (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia monilifera (A. Adams & Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia oblita Lewis & Beu, 1976. World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia oboesa (Perry, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia parthi (Arthur, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia pyrulum (A. Adams & Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia pyrum (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia rehderi (A.H. Verrill, 1950). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia sarcostoma (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia sinensis (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia springsteeni (Beu, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia testudinaria (A. Adams & Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia trilineata (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
- ^ Ranularia tripa (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ranularia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Ranularia tại Wikimedia Commons
- Beu A.G. 2010 [August]. Neogene tonnoidean gastropods of tropical and South America: contributions to the Dominican Republic and Panama Paleontology Projects and uplift of the Central American Isthmus. Bulletins of American Paleontology 377-378: 550 pp, 79 pls. - note: treated as full genus
- Schumacher, C. F. (1817). Essai d'un nouveau système des habitations des vers testacés. Schultz, Copenghagen. iv + 288 pp., 22 pls