Bước tới nội dung

Renealmia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Renealmia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Alpinieae
Chi (genus)Renealmia
L.f., 1782 nom. cons.
Loài điển hình
Amomum alpinia
Rottb., 1775
Các loài
82. Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Alpinia L., 1753 nom. rej.
  • Ethanium Salisb., 1812 nom. inval.
  • Ethanium Salisb. ex Kuntze, 1891 nom. illeg. nom. superfl.
  • Gethyra Salisb., 1812 nom. inval. nom. nud.
  • Peperidium Lindl., 1836 nom. nud.
  • Siphotria Raf., 1838

Renealmia là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae. Các loài trong chi này là bản địa vùng nhiệt đới châu Phichâu Mỹ (châu Mỹ Latinh và Tây Ấn).[1][2][3][4][5][6][7]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Govaerts R., 2004. World Checklist of Monocotyledons Database in ACCESS: 1-54382. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
  3. ^ Forzza R. C., 2010. Lista de espécies Flora do Brasil http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010 Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. Jardim Botânico do Rio de Janeiro, Rio de Janeiro
  4. ^ Maas P. J. M., 1977. Renealmia (Zingiberaceae–Zingiberoideae), Costoideae (Additions) (Zingiberaceae). Flora Neotropica 18: 1–218.
  5. ^ Vovides A. P., 1994. Zingiberaceae. Flora de Veracruz 79: 1–16.
  6. ^ Maas P. J. M. & H. Maas van de Kamer, 2003. Zingiberaceae. Trong Manual de Plantas de Costa Rica. Vol. 3. B. E. Hammel, M. H. Grayum, C. Herrera & N. Zamora (chủ biên). Monographs in systematic botany from the Missouri Botanical Garden 93: 846–856.
  7. ^ Nelson C. H., 2008. Catálogo de las Plantas Vasculares de Honduras 1–1576.