Bước tới nội dung

Rhacophorus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Rhacophorus
Rhacophorus malabaricus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Phân họ: Rhacophorinae
Chi: Rhacophorus
Kuhl & Van Hasselt, 1822
Các đồng nghĩa
  • Rhacoforus Palacky, 1898 (lapsus)
  • Racophorus Schlegel, 1826 (lapsus)

Rhacophorus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[2][3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên frost
  3. ^ a b Rowley, J. J. L.; Tran, D. T. A.; Hoang, H. D.; Le, D. T. T. (2012). “A new species of large flying frog (Rhacophoridae: Rhacophorus) from lowland forests in southern Vietnam”. Journal of Herpetology. 46 (4): 480–487. doi:10.1670/11-261. S2CID 86411409.
  4. ^ Kropachev, Ivan I.; Orlov, Nikolai L.; Ninh, Hoa Thi; Nguyen, Tao Thien (15 tháng 12 năm 2019). “A New Species of Rhacophorus Genus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae: Rhacophorinae) from Van Ban District, Lao Cai Province, Northern Vietnam”. Russian Journal of Herpetology (bằng tiếng Anh). 26 (6): 325–334. doi:10.30906/1026-2296-2019-26-6-325-334. ISSN 1026-2296. S2CID 216378292.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]