Bước tới nội dung

Rhacophorus bipunctatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Rhacophorus bipunctatus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Rhacophorus
Loài:
R. bipunctatus
Danh pháp hai phần
Rhacophorus bipunctatus
Ahl, 1927
Các đồng nghĩa

Rhacophorus bipunctatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở miền đông Ấn Độ đến Đông Nam Á, có thể đến đông nam Trung Quốc và phía nam đến Malaysia.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bordoloi et al. (2007)

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ahl, Ernst (1927): Zur Systematik der asiatischen Arten der Froschgattung Rhacophorus ["Regarding the systematics thuộc chi Asian species of the frog Rhacophorus"]. Sitzungsberichte der Gesellschaft naturforschender Freunde Berlin 15: 35–47.
  • Anderson, John (1871): A list of the reptilian accession to the Indian Museum, Calcutta, from 1865 to 1870, with a description of some new species. J. Asiatic Soc. Bengal 40 Part 11(1): 12–39.
  • Bordoloi, Sabitry; Bortamuli, Tutul & Ohler, Annemarie (2007): Systematics thuộc chi Rhacophorus (Amphibia, Anura): identity of red-webbed forms and description of a new species from Assam. Zootaxa 1653: 1–20. PDF abstract and first page
  • Boulenger, George Albert (1882): [Rhacophorus bimaculatus, nom. nov.] In: Catalogue of the Batrachia Salientia s. Ecaudata in the collection of the British Museum. Taylor & Francis, London.
  • Gray, John Edward (1830): [Description của Polypedates maculatus]. In: Illustrations of Indian Zoology: 83, plate 82. Plate 82 image
  • Inger, Robert F.; Orlov, Nikolai & Darevsky, Ilya (1999): Frogs of Vietnam: a report on new collections. Fieldiana Zool. 92: 1–46. PDF fulltext
  • Jerdon, Thomas C. (1870): Notes on Indian herpetology. Proceeding of the Asiatic Society of Bengal 1870(3): 66–85.
  • Liu, C.-C. & Hu, S.-Q. (1960): Preliminary report of Amphibia from miền nam Vân Nam. Acta Zoologica Sinica 11(4): 509–533. [Chinese with English abstract]
  • Peters, Wilhelm (1867): Herpetologische Notizen ["Herpetological Notes"]. Monatsberichte der Königlich-Preussischen Akademie der Wissenschaften zu Berlin 1867: 13–37.
  • Sarkar, A.K. & Sanyal, D.P. (1985): Amphibia. Records of the Zoological Survey of India 82: 285–295, plate 1.
  • Stuart, S.N. (2006). Rhacophorus htunwini. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • van Dijk, P.P.; Wogan, G.; Liang, F.; Lau, M.W.N.; Dutta, S.; Bordoloi, Sabitry; Roy, D.; Lau, M.W.N.; Shunqing, L. & Datong, Y. (2004). Rhacophorus bipunctatus. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • Wheeler, A. (1998): Dates of publication of J. E. Gray’s Illustrations of Indian Zoology (1830–1835). Archives of Natural History 25(3): 345–354.
  • Wilkinson, Jeffery A.; Thin, Thin; Lwin Kyi Soe & Shein, Awan Khwi (2005): A new species của Rhacophorus (Anura: Rhacophoridae) from Myanmar (Burma). Proceedings of the California Academy of Sciences 56(4): 42–52. PDF fulltext[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]