Rokkasho, Aomori
Rokkasho 六ヶ所村 | |
---|---|
Vị trí Rokkasho trên bản đồ tỉnh Aomori | |
Tọa độ: 40°58′2″B 141°22′28″Đ / 40,96722°B 141,37444°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Huyện | Kamikita |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 252,68 km2 (97,56 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 10,367 |
• Mật độ | 41/km2 (110/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 039-3212 |
Điện thoại | 0175-72-2111 |
Địa chỉ | 475 Noduki Obuchi, Rokkasho-mura, Kamikita-gun, Aomori 039-3212 |
Khí hậu | Cfb/Dfb |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Đại bàng đuôi trắng |
Hoa | Chi Hoa hiên |
Cây | Pinus thunbergii |
Rokkasho (六ヶ所村 Rokkasho-mura) là một ngôi làng thuộc huyện Kamikita, tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính ngôi làng là 10.367 người và mật độ dân số là 41 người/km2.[1] Tổng diện tích ngôi làng là 252,68 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Rokkasho, Aomori | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.9 | 16.6 | 20.6 | 29.1 | 30.3 | 34.1 | 34.2 | 34.4 | 33.7 | 28.6 | 23.7 | 18.2 | 34,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 1.2 | 1.9 | 5.7 | 12.3 | 17.2 | 19.9 | 23.4 | 25.3 | 22.7 | 17.2 | 10.5 | 3.8 | 13,43 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1.5 | −1.2 | 1.9 | 7.3 | 12.1 | 15.4 | 19.4 | 21.3 | 18.4 | 12.6 | 6.5 | 0.8 | 9,42 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −4.4 | −4.4 | −1.9 | 2.8 | 7.9 | 12.0 | 16.5 | 18.3 | 14.8 | 8.2 | 2.6 | −2.2 | 5,85 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −12.1 | −12.6 | −10.9 | −5.3 | 0.5 | 3.7 | 8.9 | 9.8 | 4.8 | −0.8 | −7.8 | −11.8 | −12,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 106.4 (4.189) |
81.0 (3.189) |
74.2 (2.921) |
68.4 (2.693) |
93.8 (3.693) |
108.4 (4.268) |
151.4 (5.961) |
176.8 (6.961) |
169.8 (6.685) |
130.6 (5.142) |
105.0 (4.134) |
125.4 (4.937) |
1.410,6 (55,535) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 19.6 | 15.9 | 13.5 | 10.6 | 10.8 | 10.1 | 12.2 | 12.4 | 11.7 | 12.4 | 15.2 | 19.3 | 163,7 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 70.7 | 90.8 | 159.4 | 194.6 | 201.4 | 161.3 | 131.9 | 149.7 | 158.1 | 158.6 | 106.3 | 70.2 | 1.645,6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Rokkasho (Aomori, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.