Bước tới nội dung

Rourea chrysomalla

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rourea chrysomalla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Oxalidales
Họ (familia)Connaraceae
Chi (genus)Rourea
Loài (species)R. chrysomalla
Danh pháp hai phần
Rourea chrysomalla
Glaz. ex G.Schellenb., 1938
Danh pháp đồng nghĩa
  • Rourea chrysomala Glaz., 1906 nom. nud.

Rourea chrysomalla là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938,[1][2] dựa theo danh pháp Rourea chrysomala do Auguste François Marie Glaziou công bố năm 1906, nhưng không có mô tả khoa học kèm theo.[3]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại đông bắc và miền trung Brasil,[4] trong vùng sinh thái trảng cỏ nhiệt đới (Cerrado).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Schellenberg G., 1938. Connaraceae. Trong: A. Engler & L. Diels (chủ biên), Das Pflanzenreich: Regni vegetabilis conspectus IV. 127. (Heft 103): 196. W. Engelmann, Leipzig.
  2. ^ The Plant List (2010). Rourea chrysomalla. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Glaziou A.-F.-M., 1906. Plantes du Brésil central. Fam. 46: Connaracées 4. Rourea chrysomala. Bulletin de la Société Botanique de France. Mémoire 3b: 126.
  4. ^ Rourea chrysomalla trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 27-5-2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]