Sabatia paniculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sabatia paniculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Gentianaceae
Chi (genus)Sabatia
Loài (species)S. paniculata
Danh pháp hai phần
Sabatia paniculata
(Michx.) Pursh, 1814

Sabatia paniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được (Michx.) Pursh miêu tả khoa học đầu tiên năm 1814.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Sabatia paniculata. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]