Sakai Tomoyuki
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sakai Tomoyuki | ||||||||||||||
Ngày sinh | 29 tháng 6, 1979 | ||||||||||||||
Nơi sinh | Saitama, Nhật Bản | ||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||
Năm | Đội | ST† | (BT)† | ||||||||||||
1997-2000 | JEF United Ichihara | ||||||||||||||
2001-2003 | Nagoya Grampus Eight | ||||||||||||||
2004-2007 | Urawa Reds | ||||||||||||||
2007-2008 | Vissel Kobe | ||||||||||||||
2009 | Fujieda MYFC | ||||||||||||||
2010-2011 | Pelita Jaya | ||||||||||||||
2011 | Persiwa Wamena | ||||||||||||||
2011-2012 | Persiram Raja Ampat | ||||||||||||||
2013 | Deltras Sidoarjo | ||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||
2000 | Nhật Bản | 1 | (0) | ||||||||||||
Thành tích
| |||||||||||||||
* Chỉ tính số trận và số bàn thắng ghi được ở giải vô địch quốc gia |
Sakai Tomoyuki (sinh ngày 29 tháng 6 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Sakai Tomoyuki thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 2000.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2000 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 1 | 0 |