Sakata, Yamagata
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Sakata 酒田市 | |||||
---|---|---|---|---|---|
— Thành phố — | |||||
| |||||
| |||||
![]() Vị trí của Sakata ở Yamagata | |||||
Tọa độ: 38°55′B 139°50′Đ / 38,917°B 139,833°ĐTọa độ: 38°55′B 139°50′Đ / 38,917°B 139,833°Đ | |||||
Quốc gia | Nhật Bản | ||||
Vùng | Tōhoku | ||||
Tỉnh | Yamagata | ||||
Chính quyền | |||||
• Thị trưởng | Juichi Abe | ||||
Diện tích | |||||
• Tổng cộng | 602,74 km2 (23,272 mi2) | ||||
Dân số (1 tháng 11, 2010) | |||||
• Tổng cộng | 111,651 | ||||
• Mật độ | 185/km2 (480/mi2) | ||||
Múi giờ | Giờ chuẩn Nhật Bản (UTC+9) | ||||
- Cây | Zelkova | ||||
- Hoa | Hemerocallis | ||||
- Chim | Aquila chrysaetos | ||||
Điện thoại | 0234-22-5111 | ||||
Địa chỉ |
2-2-45, Honchō, Sakata-shi, Yamagata-ken 998-8540 | ||||
Trang web | Thành phố Sakata |
Sakata (酒田市 (Tửu Điền thị) Sakata-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Yamagata, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Sakata, Yamagata tại Wikimedia Commons
![]() |
Wikivoyage có chỉ dẫn du lịch về Sakata, Yamagata |
|