Samari(III) bromide
Samari(III) bromide | |
---|---|
Tên khác | Samari tribromide |
Số CAS | 13517-12-9 (6 nước) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | SmI3 |
Khối lượng mol | 390,062 g/mol (khan) 498,15368 g/mol (6 nước) |
Bề ngoài | tinh thể vàng (khan[1] và 6 nước[2]) |
Điểm nóng chảy | 640 °C (913 K; 1.184 °F) (khan)[1] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | phản ứng (khan)[1] 147 g/100 mL (ngậm nước, 30 ℃)[3] |
Độ hòa tan | tạo phức với hydrazin |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Samari(III) fluoride Samari(III) chloride Samari(III) iodide |
Cation khác | Neodymi(III) bromide Prometi(III) bromide Europi(III) bromide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Samari(III) bromide là một hợp chất vô cơ, một muối của samari và acid bromhydric có công thức SmBr3, tinh thể màu vàng, hòa tan trong nước, tạo thành tinh thể ngậm nước.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Phản ứng của kim loại samari và brom sẽ tạo ra muối khan:
Tính chất vật lý
[sửa | sửa mã nguồn]Samari(III) bromide tạo thành các tinh thể màu vàng, thuộc hệ tinh thể bốn phương, các hằng số a = 0,906 nm, b = 1,262 nm, c = 0,403 nm, Z = 4, cùng cấu trúc với plutoni(III) bromide.
Nó hòa tan trong nước, nhưng dung dịch dễ bị thủy phân.
Nó tạo thành tinh thể ngậm nước SmBr3·6H2O.
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Hydro có thể khử Sm3+ trong hợp chất, tạo ra samari(II) bromide:
Hợp chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]SmBr3 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như SmBr3·3N2H4·2H2O là tinh thể hình kim màu vàng nhạt, tan trong nước và cồn nhưng không tan trong benzen, d20 ℃ = 3,147 g/cm³.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-83. Truy cập 14 tháng 3 năm 2021.
- ^ Handbook of Inorganic Compounds (Dale L. Perry; CRC Press, 19 thg 4, 2016 - 581 trang), trang 354. Truy cập 14 tháng 3 năm 2021.
- ^ Solubility_Table_Zh.PDF_version.pdf
- ^ Uchenye zapiski: Serii︠a︡ khimicheskikh nauk (SM Kirov adyna Azărbai̐jan Dȯvlăt Universiteti; 1977), trang 37. Truy cập 14 tháng 3 năm 2021.