Saurauia scabra
Saurauia scabra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Actinidiaceae |
Chi (genus) | Saurauia |
Loài (species) | S. scabra |
Danh pháp hai phần | |
Saurauia scabra (H. B. K.) Dietr. |
Saurauia scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Dương đào. Loài này được (Kunth) D.Dietr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1843.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Saurauia scabra”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Saurauia scabra tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Saurauia scabra tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Saurauia scabra”. International Plant Names Index.