Bước tới nội dung

Scutia spicata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scutia spicata
Scutia spicata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Rhamnoideae
Tông (tribus)Rhamneae
Chi (genus)Scutia
Loài (species)S. spicata
Danh pháp hai phần
Scutia spicata
(Willd. ex Humb. & Bonpl.) Weberb., 1930[1]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Colletia spicata Humb. & Bonpl. ex Roem. & Schult., 1819[2]
  • Rhamnus guayaquilensis Kunth, 1824
  • Rhamnus senticosa Kunth, 1824
  • Sageretia decussata G.Don, 1832
  • Sageretia guayaquilensis (Kunth) Brongn., 1826 emend. 1827
  • Sageretia senticosa (Kunth) Brongn., 1826
  • Scutia guayaquilensis (Kunth) Weberb., 1930
  • Scutia maritima Perkins, 1911
  • Scypharia guayaquilensis (Kunth) Miers, 1860
  • Scypharia senticosa (Kunth) Miers, 1860

Scutia spicata là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Alexander von HumboldtAimé Jacques Alexandre Bonpland miêu tả khoa học đầu tiên năm 1819 theo hồ sơ để lại của Carl Ludwig Willdenow (1765-1812) dưới danh pháp Colletia spicata, công bố trong Systema vegetabilium của Johann Jacob RömerJosef August Schultes.[2] Năm 1930, Augusto Weberbauer chuyển nó sang chi Scutia.[1][4]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được tìm thấy tại Ecuador (gồm cả quần đảo Galápagos), Peru.[3]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Scutia spicata var. spicata: Nguyên chủng.
  • Scutia spicata var. pauciflora (Hook.f.) M.C.Johnst., 1974 (đồng nghĩa: Discaria parviflora Hook.f., 1847, Discaria pauciflora Hook.f., 1847 Scutia pauciflora Weberb., 1930 không G.Don, 1832 Scypharia parviflora (Hook.f.) Miers, 1860):[5] Chỉ có ở quần đảo Galápagos.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Scutia spicata tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Scutia spicata tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Scutia spicata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
  1. ^ a b Weberbauer A., Ueber die Rhamnaceen gattung Scypharia Miers: Scutia spicata trong James Francis Macbride, 1930. Spermatophytes, mostly Peruvian – II. Publications of the Field Museum of Natural History. Botanical series 8(2): 83.
  2. ^ a b Humboldt A. & Bonpland A. J. A., Colletia spicata trong Johann Jacob Römer và Josef August Schultes, 1819. Caroli a Linné equitis Systema vegetabilium: secundum classes, ordines, genera, species. Cum characteribus differentiis et synonymis. Editio nova, speciebus inde ab editione XV. Detectis aucta et locupletata. ấn bản 15bis, 5: 513.
  3. ^ a b Scutia spicata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 29-8-2021.
  4. ^ The Plant List (2010). Scutia spicata. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ Scutia spicata var. pauciflora trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 29-8-2021.