Septa (chi ốc biển)
Giao diện
Septa | |
---|---|
Vỏ loài Septa bibbeyi | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
Bộ: | Littorinimorpha |
Họ: | Cymatiidae |
Chi: | Septa Perry, 1810[1] |
Loài điển hình | |
Septa scarlatina Perry, 1810 | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Septa là một chi ốc biển săn mồi từ cỡ nhỏ tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cymatiidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) các loài sau với danh pháp hợp lệ được xếp vào chi Septa:[3]
- Septa bibbeyi (Beu, 1987)
- Septa closeli (Beu, 1987)
- Septa flaveola (Röding, 1798)
- Septa hepatica (Röding, 1798)
- Septa marerubrum (Garcia-Talavera, 1985)
- Septa mixta (Arthur & Garcia-Talavera, 1990)
- Septa occidentalis (Mörch, 1877)
- Septa peasei (Beu, 1987)
- Septa rubecula (Linnaeus, 1758)
- Các loài đồng nghĩa
- Septa blacketi Iredale, 1936: syn. Septa occidentalis (Mörch, 1877)
- Septa englishi Newton, 1905 †: syn. Charonia lampas (Linnaeus, 1758)
- Septa gemmata is a synonym for Monoplex gemmatus (Reeve, 1844)[4]
- Septa parkinsonia Perry, 1811: syn. Sassia parkinsonia (Perry, 1811): synonym of Austrosassia parkinsonia (Perry, 1811) (original combination)
- Septa petulans Hedley & May, 1908: syn. Sassia petulans (Hedley & May, 1908): syn. Austrotriton petulans (Hedley & May, 1908) (original combination)
- Septa rubicunda Perry, 1811: syn. Charonia lampas (Linnaeus, 1758)
- Septa scarlatina Perry, 1810: syn. Septa rubecula (Linnaeus, 1758)
- Septa spengleri Perry, 1811: syn. Cabestana spengleri (Perry, 1811) (original combination)
- Septa triangularis Perry, 1811: syn. Lotoria triangularis (Perry, 1811) (original combination)
- Septa tritonia Perry, 1810: syn. Charonia tritonis (Linnaeus, 1758)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Perry (1810). Arcana, sign. B, 1811, Conchology, pl. 14.
- ^ a b MolluscaBase eds. (2022). MolluscaBase. Septa Perry, 1810. Accessed through: World Register of Marine Species at: https://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=463535 on 2022-05-23
- ^ WoRMS: Septa
- ^ Monoplex gemmatus (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 2 March 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Septa (chi ốc biển).
- Beu A. (2010). Catalogue of Tonnoidea. Pers.com.
- Mörch, O. A. L. (1852-1853). Catalogus conchyliorum quae reliquit D. Alphonso d'Aguirra & Gadea Comes de Yoldi, Regis Daniae Cubiculariorum Princeps, Ordinis Dannebrogici in Prima Classe & Ordinis Caroli Tertii Eques. Fasc. 1, Cephalophora, 170 pp
- Dall, W. H. (1903). Note on the family Septidae. The Nautilus. 17(5): 55-56
- Dall, W. H. (1912). Note on the genus Septa Perry (Triton auct.). The Nautilus. 26(5): 59-59