Bước tới nội dung

Siphoneugena crassifolia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Siphoneugena crassifolia
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Chi: Siphoneugena
Loài:
S. crassifolia
Danh pháp hai phần
Siphoneugena crassifolia
(DC.) Proença & Sobral[2]
Các đồng nghĩa[2]
  • Calycorectes widgrenianus (O.Berg) Nied.
  • Eugenia crassifolia DC.
  • Eugenia widgreniana (O.Berg) Kiaersk.
  • Mitranthes pubescens Burret
  • Mitranthes widgreniana (O.Berg) Burret
  • Siphoneugena widgreniana O.Berg

Siphoneugena crassifolia là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được O.Berg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1857.[3][2][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Botanic Gardens Conservation International (BGCI).; IUCN SSC Global Tree Specialist Group (2019). Siphoneugena crassifolia. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T148753093A148753095. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T148753093A148753095.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b c Siphoneugena crassifolia (DC.) Proença & Sobral”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ The Plant List (2010). Siphoneugena widgreniana. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Barroso, G.M. (1998). Siphoneugenia widgreniana. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T37972A10084694. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T37972A10084694.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]