Sphingosin
Sphingosin | |
---|---|
Sphingosin | |
Danh pháp IUPAC | (2S,3R)-2-aminooctadec-4-en-1,3-diol |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Sphingosin (2-amino-4-octadecen-1,3-diol) là amino alcohol có 18 carbon với chuỗi hydrocarbon chưa bão hòa, tham gia cấu tạo nên sphingolipid, lớp lipid màng tế bào.
Chức năng
[sửa | sửa mã nguồn]Sphingosin có thể được phosphoryl hóa bởi hai kinase là sphingosin kinase loại 1 và sphingosin kinase loại 2. Sản phẩm tạo thành là sphingosin-1-phosphat.
Sinh tổng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]Sphingosin được tổng hợp từ palmitoyl CoA và serin ở dạng cô đặc, sinh ra dehydrosphingosin.
Sau đó, dehydrosphingosin được NADPH khử thành dihydrosphingosin (sphinganin) và cuối cùng được FAD oxy hóa thành sphingosin.
Không thể tổng hợp trực tiếp sphinganin thành sphingosin; đầu tiên là acylat hóa thành dihydroceramid, sau đó dehydrogenat hóa thành ceramid. Sphingosin có thể bị khử thành sphingolipid với sự có mặt của lysosome.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Radin N (2003). “Killing tumours by ceramide-induced apoptosis: a critique of available drugs”. Biochem J. 371 (Pt 2): 243–56. doi:10.1042/BJ20021878. PMC 1223313. PMID 12558497. article
- Carter, H. E., F. J. Glick, W. P. Norris, and G. E. Phillips. 1947. Biochemistry of the sphingolipides. III. Structure of sphingosine Lưu trữ 2020-02-21 tại Wayback Machine. J. Biol. Chem. 170: 285–295
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Sphingolipidose
-
Cấu trúc chung của sphingolipid