Stegodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Stegodon
Thời điểm hóa thạch: 11.6–0.0041 triệu năm trước đây Pliocene - Pleistocene
Tình trạng bảo tồn
Tuyệt chủng trong tự nhiên
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Synapsida
Nhánh Reptiliomorpha
Nhánh Amniota
Nhánh Mammaliaformes
Lớp (class)Mammalia
Phân lớp (subclass)Theria
Phân thứ lớp (infraclass)Placentalia
Liên bộ (superordo)Afrotheria
Nhánh Paenungulata
Bộ (ordo)Proboscidea
Họ (familia)Stegodontidae
Chi (genus)Stegodon
Falconer, 1847

Stegodon (có nghĩa là "răng mái" trong tiếng Hy Lạp từ stegein στέγειν 'để che' và 'răng ὀδούς odous'), là một chi đã tuyệt chủng thuộc phân họ Stegodontinae, bộ Proboscidea. Nó đã được xếp vào họ Elephantidae (Abel, 1919), nhưng cũng đã được xếp vào họ Stegodontidae (RL Carroll, 1988).[1] Stegodonts sống đa số ở châu Á trong thế PliocenPleistocen (11.6 triệu năm đến 11.000 năm trước đây).[1]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “PaleoBiology Database: Stegodon, basic info”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]