Storeria occipitomaculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Storeria occipitomaculata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Storeria
Loài (species)S. occipitomaculata
Danh pháp hai phần
Storeria occipitomaculata
(Storer, 1839)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Coluber occipitomaculatus
    Storer, 1839
  • Storeria occipitomaculata
    Baird & Girard, 1853
  • Ischnognathus occipitomaculatus
    Günther, 1858

Storeria occipitomaculata là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Storer mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Storeria occipitomaculata. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]