Bước tới nội dung

Streetcleaner

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Streetcleaner
Album phòng thu của Godflesh
Phát hành13 tháng 11 năm 1989 (1989-11-13)
Thu âmTháng 5–8, 1989
Thể loạiIndustrial metal
Thời lượng66:16
Hãng đĩaEarache, Combat
Sản xuấtJ. K. Broadrick, G. C. Green
Thứ tự album của Godflesh
Streetcleaner
(1989)
Pure
(1992)

Streetcleaner là album phòng thu đầu tay của ban nhạc industrial metal người Anh Godflesh. Nó được phát hành ngày 13 tháng 11 năm 1989, qua Earache Records.

Bối cảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Justin Broadrick phát biểu rằng tiếng trống máy được ảnh hưởng bởi những nghệ sĩ hip hop cuối thập niên 1980, đặc biệt là ở "Christbait Rising": "Đó là cố gắn của tôi trong việc sao chép rhythm sample trong 'Microphone Fiend' của Eric B & Rakim".[1] Bìa album xuất phát từ một cảnh trong phim Altered States.

Năm track đầu tiên trong album được thu âm ở Soundcheck tại Birmingham, từ tháng 5-8, 1989. Năm track còn lại được thu âm ở Square Dance tại Derby vào tháng 5 năm 1989. Bốn track cuối cùng ban đầu được dự định phát hành dưới tên Tiny Tears EP, và là EP theo sau Godflesh EP. Song Earache Records lại muốn ban nhạc thu âm một album hoàn chỉnh, do đó Tiny Tears EP chưa bao giờ được phát hành độc lập. Bốn track kia trở thành track đi kèm trong ấn bản CD.

Danh sách ca khúc[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi J. K. BroadrickG. C. Green, trừ khi có ghi chú.

STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
1."Like Rats" 4:28
2."Christbait Rising" 7:00
3."Pulp" 4:21
4."Dream Long Dead" 5:22
5."Head Dirt" 6:13
6."Devastator" (Broadrick, Green, Paul Neville) 3:20
7."Mighty Trust Krusher" (Broadrick, Green, Neville) 5:26
8."Life Is Easy" (Broadrick, Green, Neville) 4:53
9."Streetcleaner" (Broadrick, Green, Neville) 6:50
10."Locust Furnace"Broadrick, Green, Neville4:48
11."Tiny Tears" (track đi kèm CD) 3:24
12."Wound" (track đi kèm CD) 3:07
13."Dead Head" (track đi kèm CD) 4:07
14."Suction" (track đi kèm CD) 3:23

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Công bố Quốc gia Danh hiệu Vị trí
1995 Alternative Press Hoa Kỳ "Top 99 of '85 to '95" 34 [2]
1998 Alternative Press Hoa Kỳ "The 90 Greatest Albums of the '90s" 79 [3]
2000 Kerrang! Vương quốc Anh "200 Albums for the Year 2000 (Industrial)" 5 [4]
2000 Terrorizer Vương quốc Anh "100 Most Important Albums of the Eighties" * [5]
2002 Revolver Hoa Kỳ "The 69 Greatest Metal Albums of All Time" 66 [6]
"*" chỉ danh sách không xếp theo thứ tự.

Thành phần tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (1989) Vị trí
cao nhất
UK Indie Chart[7] 19

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Rock-A-Rolla Magazine. Jun–Jul 2010. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ “Alternative Press – Top 99 Of '85 to '95”. Alternative Press. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2009.
  3. ^ “Alternative Press – The 90 Greatest Albums of the '90s”. Alternative Press. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2009.
  4. ^ “Kerrang! – 200 Albums For The Year 2000”. Kerrang!. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2008.
  5. ^ Eighties “Terrorizer – 100 Most Important Albums of the Eighties” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Terrorizer. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2008.
  6. ^ “Revolver – The 69 Greatest Metal Albums of All Time”. Revolver. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2009.
  7. ^ Lazell, Barry (1997). Indie Hits 1980-1989. Cherry Red Books. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.

Bản mẫu:Godflesh