Bước tới nội dung

Strophioblachia fimbricalyx

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Strophioblachia fimbricalyx
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Tông (tribus)Codiaeae
Chi (genus)Strophioblachia
Boerl.
Loài (species)S. fimbricalyx
Danh pháp hai phần
Strophioblachia fimbricalyx
Boerl.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Blachia glandulosa Pierre ex Pax
  • Strophioblachia glandulosa Pax
  • Strophioblachia glandulosa var. tonkinensis Gagnep.
  • Strophioblachia fimbricalyx var. efimbriata Airy Shaw
  • Strophioblachia glandulosa var. cordifolia Airy Shaw
  • Strophioblachia fimbricalyx var. cordifolia (Airy Shaw) H.S.Kiu

Strophioblachia fimbricalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Boerl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1][2][3] Loài này thường xuất hiện ở phía Nam Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Tây), Đông Dương (Việt Nam, Campuchia, Thái Lan), Philippines, và Sulawesi.[4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Strophioblachia fimbricalyx. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Boerlage, Jacob Gijsbert. 1900. Handleiding tot de Kennis der Flora van Nederlandsch Indië 3(1): 194, 235
  3. ^ Tropicos Strophioblachia Boerl.
  4. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
  5. ^ Flora of China Vol. 11 Page 270 宿萼木属 su e mu shu Strophioblachia Boerlage, Handl. Fl. Ned. Ind. 3(1): 235. 1900.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]