Strophioblachia fimbricalyx
Giao diện
Strophioblachia fimbricalyx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Codiaeae |
Chi (genus) | Strophioblachia Boerl. |
Loài (species) | S. fimbricalyx |
Danh pháp hai phần | |
Strophioblachia fimbricalyx Boerl. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Strophioblachia fimbricalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Boerl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1][2][3] Loài này thường xuất hiện ở phía Nam Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Tây), Đông Dương (Việt Nam, Campuchia, Thái Lan), Philippines, và Sulawesi.[4][5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Strophioblachia fimbricalyx”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ Boerlage, Jacob Gijsbert. 1900. Handleiding tot de Kennis der Flora van Nederlandsch Indië 3(1): 194, 235
- ^ Tropicos Strophioblachia Boerl.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
- ^ Flora of China Vol. 11 Page 270 宿萼木属 su e mu shu Strophioblachia Boerlage, Handl. Fl. Ned. Ind. 3(1): 235. 1900.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Strophioblachia fimbricalyx tại Wikispecies