Struthibosca
Struthibosca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Hippoboscoidea |
Họ (familia) | Hippoboscidae |
Phân họ (subfamilia) | Hippoboscinae |
Chi (genus) | Struthibosca Maa, 1963 |
Loài điển hình | |
Hippobosca struthionis Janson, 1889 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Struthibosca là một chi ruồi hút máu thuộc họ ruồi rận Hippoboscidae. Chỉ có 1 loài là Struthibosca struthionis (Janson, 1889).[1]. Sống ký sinh trên Ostrich.[2].
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Tìm thấy ở Châu Phi, Uganda, Tanzania, Kenya.[2]
Vật chủ[sửa | sửa mã nguồn]
Chỉ tìm thấy trên Ostrich (Struthio camelus).[2]
Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]
- Struthibosca struthionis (Janson, 1889)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Dick, C. W. (2006). “Checklist of World Hippoboscidae (Diptera: Hippoboscoidea)”. Chicago: Department of Zoology, Field Museum of Natural History: 1–7pp. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ a b c Maa,T. C. (1969). “A Revised Checklist and Concise Host Index of Hippoboscidae (Diptera)”. Pacific Insects Monograph. Honolulu: Bishop Museum, Honolulu, Hawaii. 20: 261–299pp.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Struthibosca tại Wikispecies