Tăng Kiện Hoảng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tsang Kin Fong
曾健晃
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tsang Kin Fong
Ngày sinh 2 tháng 1, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Hồng Kông
Chiều cao 1,86 m
Vị trí Tiền đạo trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
R&F
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Kitchee
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2010 Shatin 12 (3)
2010–2015 Kitchee 0 (0)
2011–2012Hồng Kông Sapling (mượn) 21 (3)
2012–2015Sun Hei (mượn) 19 (0)
2015–2016 Yau Tsim Mong 4 (0)
2016– R&F 31 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-23 Hồng Kông 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018

Tsang Kin Fong (tiếng Trung: 曾健晃; Việt bính: zang1 gin6 fong2; sinh ngày 2 tháng 1 năm 1993 ở Hồng Kông), là một cầu thủ bóng đá người Hồng Kông thi đấu cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông R&F. Anh trai của anh, Tsang Chi Hau, cũng là một cầu thủ bóng đá người Hồng Kông thi đấu cho Eastern.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tsang là một cầu thủ trẻ của Kitchee, từng giành chức vô địch U-15. Anh học trung học tại Lam Tai Fai College. Anh đại diện trường đại học ở HKSSF. Anh cũng chuyển đến Shatin, dẫn dắt bởi Lam Tai Fai, giúp Shatin vô địch Hồng Kông Second Division League 2008/09. Cuối cùng anh cũng có cơ hội thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hồng Kông.[1] Anh đá trận đầu tiên tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hồng Kông trước South China.[2]

Shatin đứng thứ 9, đã xuống chơi tại Hồng Kông Second Division League. Vì vậy, Tsang quyết định gia nhập Kitchee, thi đấu với anh trai của mình một lần nữa tại câu lạc bộ.[3] Vào mùa hè năm 2011, Tsang, cùng với anh trai, được cho mượn đến Hồng Kông Sapling.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 12 tháng 9 năm 2011

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Junior Shield Cúp Liên đoàn Cúp FA Cúp AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Shatin 2008–09 8(4) 2 4 (2) 0 N/A N/A 0 (0) 0 N/A N/A 12 6
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Senior Shield Cúp Liên đoàn Cúp FA Cúp AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Shatin 2009–10 10 (2) 0 0 (0) 0 0 (0) 0 2(1) 0 N/A N/A 12 3
Kitchee 2010–11 0 (0) 0 0 (0) 0 0 (0) 0 0 (0) 0 N/A N/A 0 (0) 0
Sapling 2011–12 16 (2) 0 2 (0) 0 1 (0) 0 2 (1) 0 N/A N/A 21 3
Sunray Cave JC Sun Hei 2012–13 17 (0) 0 0 (0) 0 0 (0) 0 2 (0) 0 N/A N/A 19(0) 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 足球小孖俠細說留升願 – Oriental Daily News
  2. ^ 16歲進身甲組腳 曾健晃接師兄火炬 – Oriental Daily News
  3. ^ “曾氏兄弟傑志重逢 – Ta Kung Pao”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]