Từ Kỳ Phong

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Từ Kỳ Phong là một diễn viên, nhà sản xuất phim người Trung Quốc.

Từ Kỳ Phong
徐麒丰
Sinh29 tháng 4, 1982 (41 tuổi)
Quảng Đông, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácTừ Vĩ Quân (徐炜钧)
Dân tộcHán
Trường lớpHọc viện Điện ảnh Bắc Kinh
Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Nhà sản xuất phim
Đạo diễn
Năm hoạt động2006 - nay
Quê quánCam Túc, Trung Quốc
Chiều cao1,81 m (5 ft 11+12 in)
Cân nặng73 kg (161 lb)
Từ Kỳ Phong
Phồn thể徐麒豐
Giản thể徐麒丰

Thông tin[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Từ Kỳ Phong là một thanh niên vui tính, hoạt bát, sôi nổi và có một anh em sinh đôi.

Sở thích: ca hát, nhảy, guitar và chơi bóng rổ.

Hiện anh đang có hai số liệu năm sinh là 1982 và 1986.

Nhận xét và đánh giá[sửa | sửa mã nguồn]

Từ Kỳ Phong đã hoàn thành xuất sắc vai trò của mình trong bộ phim 《Thanh Thụ (青树)》, từ đó kĩ năng diễn xuất của anh được các nhà làm phim và khán giả công nhận.

Trong bộ phim Vẫn cứ thích em, Từ Kỳ Phong thủ vai phản diện Lý Thiên Hàn, vai diễn nhận được sự chú ý và bàn luận sôi nổi từ khán giả. Đây là tuyến phản diện chính của phim, một nhân vật quỷ quyệt và xấu xa được Từ Kỳ Phong thể hiện rất chân thật và ấn tượng. Khi bộ phim kết thúc, khán giả vẫn còn dư âm về nhân vật này và thậm chí còn nghi ngờ cả con người của Từ Kỳ Phong ngoài đời.

Qua đó cho thấy được Từ Kỳ Phong có khả năng diễn đa dạng mọi loại vai, đặc biệt là vai phản diện.

Phim tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
2009 Máu: Ma cà rồng cuối cùng

小夜刀:最后的吸血鬼

(Tiểu dạ đao: Tối hậu đích hấp huyết quỷ)

Blood: The Last Vampire

Cát Đằng

吉藤

Khách mời đặc biệt
2010 Tình yêu trên núi Trường Bạch

爱在长白山

(Ái tại Trường Bạch sơn)

Đồng nam chính

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
2006 Nữ sinh phi thường

非常女生

Very Girl

Lưu Đĩnh

刘挺

Vai phụ
Bạch Ngọc Đường truyền kỳ

江湖夜雨十年灯

(Giang hồ dạ vũ thập niên đăng)

Mai Niệm Huyên / Lục Xuyên

梅念萓 / 陆川

Vai phụ, Đóng hai vai
2007 Thiên đường pha lê

玻璃天堂

(Pha lê thiên đường)

Cao Đồng

高桐

Vai chính
2008 Mai mối kiểu Trung Quốc

中国式相亲

(Trung Quốc thức tương thân)

Chinese Style Dating

Châu Kinh Vĩ

周经伟

Nam chính thứ 3
Thanh thụ

青树

Green Tree

Chu Thiết

朱铁

Vai phụ
Số phận nghiệt ngã

一千滴眼淚

(Nhất thiên trích nhãn lụy)

A Thousand Teardrops

Lâm Bác Nhã

林博雅

2009 Hiền thê lương mẫu

贤妻良母

Good Wife and Mother

Lâm Thiệu Vấn

林绍问

2011 Sóng gió tháng đường

圣堂风云

(Thánh đường phong vân)

Sanctuary

Giang Chí Hào

江至豪

Nam chính thứ 3
Đường cung mỹ nhân thiên hạ

唐宮美人天下

Beauty World

Thẩm Đại Quốc

沈大国

Vai phụ
2012 Loạn thế giai nhân

乱世佳人

A Beauty in Troubled Times

Sơn Điền Dã

山田野

2015 Vẫn cứ thích em

偏偏喜欢你

Destined to Love You

Lý Thiên Hàn

李天翰

Bách chiến thiên lang

百战天狠

The Wolf Warriors

Phùng Viễn

冯远

Phim tham gia sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Diễn viên Ghi chú
2016 Cơ khí nam hữu

机器男友

Thái Điệp, Hàn Chí Thạc
Nghịch thì không chi luyến

逆时空之恋

Do Kyun Kwan, Diêm Tiếu, Ngô Hằng
2017 Phục ma chiến sĩ 2

Voldemort Warrior 2

伏魔战一土2

Thi Dư Phi, Hàn Chí Thạc
Thượng cổ truyền kỳ

上古传奇

2018 Giáng yêu thuật

降妖犬

Nghệ Khôn, Uyển Tử Nghệ, Vương Nhược Tâm, Nguyên Hoa, Nguyên Thu Điều hành sản xuất
2019 Gió lớn thổi qua

Cường phong xuy phất

強风吹拂

Blowing in the Wind

Hình Chiêu Lâm, Lý Khải Hinh, Chanon Santinatornkul, Thạch Trí Điền Phim chiếu mạng

Vai trò đồng điều hành sản xuất

2020 Hỉ bảo

The Story of Xi Bao

喜宝

Quách Thái Khiết, Trương Quốc Trầm, Cao Nhân, Lý Ngạn Mạn, Lê Yến San Phim điện ảnh
Chưa phát sóng Tân thần điêu đại hiệp

The New Version of the Condor Heroes

新神雕俠侶

Đồng Mộng Thực, Mao Hiểu Tuệ, Thiệu Binh, Cung Bội Bật, Văn Kỳ, Phương Trung Tín, Mao Lâm Lâm Phim truyền hình

50 tập

Vai trò nhà đồng sản xuất phim

Thất

The Neighbors

Tiêu Thuận Nghiêu, Giả Thanh Phim chiếu mạng

Vai trò Tổng đạo diễn

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạt giải LeTV Awards 2011 ở hạng mục Phim được mong chờ nhất

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]