Bước tới nội dung

TEX

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xem các nghĩa khác tại TEX (định hướng)

Trong ngành dệt may, hoặc các ngành tương tự dệt may như: cỏ nhân tạo, thảm,... TEX là đơn vị đo độ thô (độ to hay nhỏ; dầy hay mảnh) của sợi. Đơn vị này thường được ký hiệu là Tt, và 1 Tt = 1 gam (Khi cân khối lượng của 1000 mét sợi.)

1 TEX = 10 Dtex (hay Decitex)

Cách tính TEX

[sửa | sửa mã nguồn]
Cach tinh TEX
Cách tính TEX
Tính đơn giản
[sửa | sửa mã nguồn]

Cân khối lượng 1,000m sợi.

Ví dụ: Khối lượng của 1,000m cỏ nhân tạo NGF12 là 800gram. ==> Chỉ số sợi của cỏ nhân tạo NGF12 là 800 Tex

Tính theo công thức
[sửa | sửa mã nguồn]

Trong đó:

N: chỉ số sợi

W: khối lượng mẫu sợi cỏ nhân tạo

L: chiều dài mẫu

l: đơn vị của hệ thống chiều dài

Thực hiện tính theo công thức khi chỉ biết độ dài bất kì của sợi.

Ví dụ: Có 500m sợi cỏ nhân tạo hay sợi vải bất kỳ. Khối Lượng 400gram.

N= 400 x 1,000 / 500 = 800 TEX. ==> Chỉ số sợi của mẫu sợi đó là: 800Tex

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]