Takase Akira

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Takase Akira
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Takase Akira
Ngày sinh 21 tháng 9, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Kitami, Hokkaido, Nhật Bản
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
ReinMeer Aomori
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2006 Trường Trung học Obihiro Kita
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2009 Albirex Niigata Singapore
2010–2011 Japan Soccer College 26 (11)
2012–2016 Grulla Morioka 79 (25)
2016 Azul Claro Numazu 2 (0)
2017– ReinMeer Aomori 18 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Takase Akira (高瀬証 Takase, Akira?, sinh ngày 21 tháng 9 năm 1988 ở Kitami, Hokkaido) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho ReinMeer Aomori.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2010 Japan Soccer College JRL (Hokushin'etsu,
Div. 1)
12 6 1 0 13 6
2011 14 5 1 0 15 5
2012 Grulla Morioka JRL (Tohoku,
Div. 1)
11 6 1 0 12 6
2013 18 11 1 0 19 11
2014 J3 League 32 7 1 0 33 7
2015 18 1 0 0 18 1
2016 0 0 0 0
Azul Claro Numazu JFL 2 0 2 0
2017 ReinMeer Aomori 18 0 18 0
Tổng cộng sự nghiệp 125 36 5 0 130 36

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “高瀬証:グルージャ盛岡:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 271 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 267 out of 298)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]