Takiya Ryo
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryo Takiya | ||
Ngày sinh | 16 tháng 2, 1994 | ||
Nơi sinh | Zama, Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kataller Toyama | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2015 | Đại học Osaka Gakuin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | FC Gifu | 30 | (4) |
2018– | Kataller Toyama | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6 năm 2018 |
Ryo Takiya (瀧谷 亮 Takiya Ryō , sinh ngày 16 tháng 2 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Kataller Toyama.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Ryo Takiya gia nhập câu lạc bộ tại J2 League FC Gifu năm 2016.[2]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2017.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | FC Gifu | J2 League | 26 | 4 | 0 | 0 | 26 | 4 |
Tổng | 26 | 4 | 0 | 0 | 26 | 4 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J.League Data Site
- ^ https://www.fc-gifu.com/information/12627
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 232 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at FC Gifu
- Takiya Ryo tại J.League (tiếng Nhật)
- Takiya Ryo tại Soccerway