Tegillarca nodifera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tegillarca nodifera
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Bivalvia
Bộ: Arcida
Họ: Arcidae
Chi: Tegillarca
Loài:
T. nodifera
Danh pháp hai phần
Tegillarca nodifera
(Martens, 1860)
Các đồng nghĩa
  • Tegillarca paucigranosa Dunker, 1866
  • Tegillarca oblonga Philippi, 1849
  • Anadara nodifera (Martens, 1860)

Sò huyết, tên khoa học Tegillarca nodifera[1], còn gọi là sò nodi,[2] là một loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ sống ở biển thuộc họ Sò. Chúng được Martens mô tả lần đầu năm 1860.[3] [1] [4][5]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 54455771. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
  2. ^ NGUỒN LỢI ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HAI MẢNH VỎ (BIVALVIA) TẠI MỘT SỐ VÙNG RỪNG NGẬP MẶN ĐIỂN HÌNH VEN BIỂN VIỆT NAM
  3. ^ Liu J.Y. [Ruiyu] (ed.) (2008) Checklist of marine biota of China seas, China Science Press. 1267 pp
  4. ^ MolluscaBase (2019). WoRMS Mollusca: MolluscaBase (version 2019-03-06). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.
  5. ^ “国际贝库:结蚶”. 台湾贝类资料库. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2009. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]