Thành viên:MrTranCFCVN/Nháp/Trung Quốc Super League

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội vô địch Trung Quốc Super League[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Vô địch Á quân Hạng ba
2004 Thâm Quyến Kiện Lực Bảo Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn Inter Thượng Hải
2005 Đại Liên Thực Đức Thượng Hải Thân Hoa Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
2006 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn Thượng Hải Thân Hoa Bắc Kinh Quốc An
2007 Trường Xuân Á Thái Bắc Kinh Quốc An Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
2008 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn Thượng Hải Thân Hoa Bắc Kinh Quốc An
2009 Bắc Kinh Quốc An Trường Xuân Á Thái Xây dựng Hà Nam
2010 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn Thiên Tân Thái Đạt Thượng Hải Thân Hoa
2011 Quảng Châu Hằng Đại Bắc Kinh Quốc An Liêu Ninh
2012 Quảng Châu Hằng Đại Giang Tô Thuấn Thiên Bắc Kinh Quốc An
2013 Quảng Châu Hằng Đại Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn Bắc Kinh Quốc An
2014 Quảng Châu Hằng Đại Bắc Kinh Quốc An Quảng Châu Phú Lực
2015 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo Thượng Hải Thượng Cảng Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
2016 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo Giang Tô Tô Ninh Thượng Hải Thượng Cảng
2017 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo Thượng Hải Thượng Cảng Thiên Tân Quyền Kiện
2018 Thượng Hải Thượng Cảng Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn

Thành tích tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Danh hiệu Á quân Mùa vô địch Mùa á quân
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
7
1
2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017 2018
Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
3
2
2006, 2008, 2010 2004, 2013
Bắc Kinh Trung Hách Quốc An
1
3
2009 2007, 2011, 2014
Thượng Hải Thượng Cảng
1
2
2018 2015, 2017
Trường Xuân Á Thái
1
1
2007 2009
Thâm Quyến Kiện Lực Bảo
1
0
2004
Đại Liên Thực Đức
1
0
2005
Thượng Hải Lục Địa Thân Hoa
0
3
2005, 2006, 2008
Giang Tô Tô Ninh
0
2
2012, 2016
Thiên Tân Thái Đạt
0
1
2010
Total 14 14

Các câu lạc bộ hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch quốc gia Trung Quốc 2019

Câu lạc bộ Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Chủ sở hữu Sân nhà Sức chứa Số mùa tại CSL Thành tích tốt nhất Thành tích tệ nhất Giai đoạn hiện tại
Bắc Kinh Nhân Hòa Beijing Renhe 北京人和 Renhe Commercial Holdings Company Limited Sân vận động Phong Đài Bắc Kinh 31,043 2004 tới 2015, 2018 tới 2019 Hạng 3, 2004 Thứ 15, 2015 từ 2018
Bắc Kinh Trung Hách Quốc An Beijing Sinobo Guoan 北京中赫国安 Sinobo Group (64%); CITIC Group (36%) Sân vận động Công nhân 66,000 2004 tới 2019 Vô địch, 2009 Thứ 9, 2017 từ 2004
Trùng Khánh Đương Đại Lực Phàm Chongqing Dangdai Lifan 重庆当代力帆 Desports (90%); Lifan Group (10%) Trung tâm Thể thao Olympic Trùng Khánh 58,600 2004 tới 2006, 2009 tới 2010, 2015 tới 2019 Thứ 8, 2015, 2016 Thứ 16, 2009 từ 2015
Đại Liên Nhất Phương Dalian Yifang 大连一方 Yifang group Trung tâm Thể thao Đại Liên 61,000 2012 tới 2014, 2018 tới 2019 Thứ 5, 2012, 2013 Thứ 15, 2014 từ 2018
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo Guangzhou Evergrande Taobao 广州恒大淘宝 Evergrande Group (60%); Alibaba Group (40%) Sân vận động Thiên Hà 58,500 2008 tới 2009, 2011 tới 2019 Vô địch, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017 Thứ 9, 2009 từ 2011
Quảng Châu Phú Lực Guangzhou R&F 广州富力 Guangzhou R&F Properties Co., Ltd. Sân vận động Việt Tú Sơn 18,000 2004 tới 2010, 2012 tới 2019 Hạng 3, 2014 Thứ 16, 2010 từ 2012
Hà Bắc Trung Cơ Hebei CFFC 河北华夏幸福 China Fortune Land Development Co., Ltd Sân vận động Lang Phường 30,040 2016 tới 2019 Thứ 4, 2017 Thứ 7, 2016 từ 2016
Hà Nam Kiến Nghiệp Henan Jianye 河南建业 Henan Haolin Investment (95.7%) Sân vận động Hàng Hải Trịnh Châu 29,800 2007 tới 2012, 2014 tới 2019 Hạng 3, 2009 Thứ 16, 2012 từ 2014
Giang Tô Tô Ninh Jiangsu Suning 江苏苏宁 Suning Appliance Group Trung tâm Thể thao Olympic Nam Kinh 62,000 2009 tới 2019 Á quân, 2012, 2016 Thứ 13, 2013 từ 2009
Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn Shandong Luneng Taishan 山东鲁能泰山 State Grid Corporation of China Jinan Olympic Sports Luneng Stadium 56,800 2004 tới 2019 Vô địch, 2006, 2008, 2010 Thứ 14, 2016 từ 2004
Thượng Hải Lục Địa Thân Hoa Shanghai Greenland Shenhua 上海绿地申花 Greenland Group Hongkou Football Stadium 33,000 2004 tới 2019 Á quân, 2005, 2006, 2008 Thứ 11, 2011, 2017 từ 2004
Thượng Hải Thượng Cảng Shanghai SIPG 上海上港 Shanghai International Port Group Shanghai Stadium 56,800 2013 tới 2019 Vô địch, 2018 Thứ 9, 2013 từ 2013
Câu lạc bộ bóng đá Thâm Quyến Shenzhen F.C. 深圳FC Kaisa Group (90%) Shenzhen Universiade Sports Centre 60,334 2004 tới 2011, 2019 Vô địch, 2004 Thứ 16, 2011 từ 2019
Thiên Tân Thiên Hải Tianjin Tianhai 天津天海 Quanjian Natural Medical Group Tianjin Olympic Center Stadium 54,696 2017 tới 2019 Hạng 3, 2017 Thứ 9, 2018 từ 2017
Thiên Tân Thái Đạt Tianjin TEDA 天津泰达 TEDA Investment Holding Co., Ltd. (85.4%) Tianjin Olympic Center Stadium 54,696 2004 tới 2019 Á quân, 2010 Thứ 14, 2018 từ 2004
Vũ Hán Trác Nhĩ Wuhan Zall 武汉卓尔 Wuhan Zall Development Holding Co. Ltd Dongxihu Sports Center 30,000 2013, 2019 Thứ 16, 2013 từ 2019

Các câu lạc bộ từng thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Số mùa tại CSL Thành tích tốt nhất Thành tích tệ nhất Hiện tại
Trường Xuân Á Thái Changchun Yatai 长春亚泰 2006 tới 2018 Vô địch, 2007 Thứ 15, 2018 Hạng nhất
Quý Châu Hằng Phong Guizhou Hengfeng 贵州恒丰 2017 tới 2018 Thứ 8, 2017 Thứ 16, 2018 Hạng nhất
Liêu Ninh Hoành Vận Liaoning Whowin 辽宁宏运 2004 tới 2008, 2010 tới 2017 Hạng 3, 2011 Thứ 16, 2017 Hạng nhất
Thạch Gia Trang Vĩnh Xương Shijiazhuang Ever Bright 石家庄永昌 2015 tới 2016 Thứ 7, 2015 Thứ 16, 2016 Hạng nhất
Triết Giang Lục Thành Zhejiang Greentown 浙江绿城 2007 tới 2016 Thứ 4, 2010 Thứ 15, 2009, 2016 Hạng nhất
Thượng Hải Thân Hâm Shanghai Shenxin 上海申鑫 2010 tới 2015 Thứ 7, 2013 Thứ 16, 2015 Hạng nhất
Triết Giang Nghị Đằng Zhejiang Yiteng 浙江毅腾 2014 Thứ 16, 2014 Hạng nhì
Thanh Đảo Trung Năng Qingdao Jonoon 青岛中能 2004 tới 2013 Thứ 6, 2011 Thứ 15, 2013 Hạng nhì
Diên Biên Phú Đức Yanbian Funde 延边富德 2016 tới 2017 Thứ 9, 2016 Thứ 15, 2017 Hạng ba
Đại Liên Thực Đức Dalian Shide 大连实德 2004 tới 2012 Vô địch, 2005 Thứ 14, 2008, 2012 Giải thể
Thành Đô Thiên Thành Chengdu Tiancheng 成都天诚 2008 tới 2009, 2011 Thứ 9, 2009 Thứ 15, 2011 Giải thể
Vũ Hán Quang Cốc Wuhan Guanggu 武汉光谷 2005 tới 2008 Thứ 5, 2005 Thứ 16, 2008 Giải thể
Hạ Môn Lam Sư Xiamen Lanshi 厦门蓝狮 2006 tới 2007 Thứ 8, 2006 Thứ 15, 2007 Giải thể
Thượng Hải Liên Thành Shanghai United 上海联城 2005 tới 2006 Thứ 7, 2006 Thứ 11, 2005 Giải thể
Tứ Xuyên Quán Thành Sichuan Guancheng 四川冠城 2004 tới 2005 Thứ 9, 2004, 2005 Giải thể

All-time CSL table[sửa | sửa mã nguồn]

The All-time CSL table is an overall record of all match results, points, and goals of every team that has played in CSL since its inception in 2004. The table is accurate as of the end of the 2018 season.

Pos Team S GP W D L GF GA GD Pts 1st 2nd
1 Shandong Luneng Taishan 15 434 216 118 100 754 498 256 766 3 2
2 Bắc Kinh Trung Hách Quốc An 15 434 205 125 104 652 434 218 740 1 3
3 Shanghai Greenland Shenhua 15 434 169 137 128 605 546 59 644 3
4 Guangzhou Evergrande Taobao 10 300 180 68 52 635 304 331 608 7 1
5 Thiên Tân Thái Đạt 15 434 155 135 144 564 555 9 600 1
6 Changchun Yatai 13 386 142 107 137 512 508 4 533 1 1
7 Guangzhou R&F 14 404 129 113 162 505 581 −76 500
8 Beijing Renhe 13 374 121 122 131 449 463 −14 485
9 Liaoning F.C. 13 374 106 110 158 440 566 −126 428
10 Giang Tô Tô Ninh 10 300 107 93 100 398 357 41 414 2
11 Henan Jianye 11 328 95 99 134 330 411 −81 384
12 Dalian Shide 9 254 96 78 80 332 304 28 366 1
13 Zhejiang Greentown 10 298 87 92 119 325 392 −67 353
14 Qingdao Jonoon 10 284 82 87 115 303 361 −58 333
15 Shanghai SIPG 6 180 93 49 38 353 213 140 328 1 2
16 Chongqing Dangdai Lifan 9 256 58 75 123 270 410 −140 249
17 Shenzhen F.C. 8 224 59 70 92 227 307 −80 247 1
18 Shanghai Shenxin 6 180 46 43 91 176 265 −89 181
19 Dalian Yifang 4 120 38 35 47 160 191 −31 149
20 Hebei CFFC 3 90 36 23 31 135 126 9 131
21 Wuhan Guanggu 4 112 30 23 59 91 189 −98 113
22 Chengdu Tiancheng 3 90 23 29 38 89 123 −34 98
23 Tianjin Tianhai 2 60 24 18 18 87 81 6 90
24 Shijiazhuang Ever Bright 2 60 15 24 21 62 84 −22 69
25 Guizhou Hengfeng 2 60 19 9 32 73 111 −38 66
26 Shanghai United 2 54 14 19 21 50 60 −10 61
27 Yanbian Funde 2 60 15 14 31 71 105 −34 59
28 Xiamen Lanshi 2 56 13 19 24 50 73 −23 58
29 Sichuan Guancheng 2 48 12 16 20 57 82 −25 52
30 Zhejiang Yiteng 1 30 5 6 19 35 56 −21 21
31 Wuhan Zall 1 30 3 7 20 24 58 −34 16
Total 15 3,374 2,208 1852
[nb 1]
2,208 9,164 8,476 15
2019 Giải bóng đá vô địch quốc gia Trung Quốc
2019 China League One
2019 China League Two
2019 Chinese Champions League
Clubs that no longer exist

Rivalries[sửa | sửa mã nguồn]

There are several key rivalries and local derbies that have formed in the Giải bóng đá vô địch quốc gia Trung Quốc, including:

"Shanghai Derbies"

"Guangzhou Derbies"

"Dalian Derbies"

"Tianjin Derbies"

"Beijing Derbies"

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “nb”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="nb"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu