Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/1212

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1211 Thông tin của 1212 1211

 Đây là một phụ trang danh sách bảng hệ cho số 1212. Để xem về các liên kết đến danh sách các bảng hệ trên, xem danh mục. Nếu bạn đến nhầm số, bạn quay lại để sang trang khác. Chuyển nhanh xuống thông tin về số.

Lưu ý
  • Đối với người đọc: Nếu trang này không phải về số bạn cần tìm, hãy quay lại danh mục, tìm trang có chứa số cần tìm đó. Có thể mất vài phút tìm kiếm.
  • Đối với người viết bài: Hãy chép mã dưới để tạo bài:
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from={{thế:SUBPAGENAME}}}}
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số={{thế:SUBPAGENAME}}}}
Trang liên quan


1212 (một ngàn hai trăm mười hai) là một số tự nhiên ngay sau 1211 và ngay trước 1213.

Cách đọc và số la mã

  • Tiếng Việt: một ngàn hai trăm mười hai[1]
  • Tiếng Anh: one thousand two hundred and twelve[1]
  • Số la mã: MCCXII
  • Bảng mục:

Hệ từ hai đến chín

Nhị phân

  • Số: 100101111002[3]
  • Hệ nhị phân dùng trong máy tính.
  • Chữ số: Chia cho 2 dư 0 được chữ số 0, chia cho 2 dư 1 được chữ số 1.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: mười tỷ mười triệu một trăm mười một ngàn một trăm[3]
  • Tiếng Anh: ten billion ten million one hundred eleven thousand one hundred[3]

Tam phân

  • Số: 11222203[5]
  • Chữ số: Chia cho 3 dư 0 được chữ số 0, chia cho 3 dư 1 được chữ số 1, chia cho 3 dư 2 được chữ số 2.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một triệu một trăm hai mươi hai ngàn hai trăm hai mươi[5]
  • Tiếng Anh: one million one hundred twenty-two thousand two hundred and twenty[5]

Tứ phân

  • Số: 1023304[6]
  • Chữ số: Chia cho 4 dư 0 được chữ số 0, chia cho 4 dư 1 được chữ số 1, chia cho 4 dư 2 được chữ số 2, chia cho 4 dư 3 được chữ số 3.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một trăm lẻ hai ngàn ba trăm ba mươi[6]
  • Tiếng Anh: one hundred two thousand three hundred and thirty[6]

Ngũ phân

  • Số: 143225[7]
  • Chữ số: Chia cho 5 dư 0 được chữ số 0, chia cho 5 dư 1 được chữ số 1, chia cho 5 dư 2 được chữ số 2, chia cho 5 dư 3 được chữ số 3, chia cho 5 dư 4 được chữ số 4.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: mười bốn ngàn ba trăm hai mươi hai[7]
  • Tiếng Anh: fourteen thousand three hundred and twenty-two[7]

Lục phân

  • Số: 53406[8]
  • Chữ số: Chia cho 6 dư 0 được chữ số 0, chia cho 6 dư 1 được chữ số 1, chia cho 6 dư 2 được chữ số 2, chia cho 6 dư 3 được chữ số 3, chia cho 6 dư 4 được chữ số 4, chia cho 6 dư 5 được chữ số 5.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: năm ngàn ba trăm bốn mươi[8]
  • Tiếng Anh: five thousand three hundred and forty[8]

Cơ số 7

  • Số: 33517[9]
  • Chữ số: Chia cho 7 dư 0 được chữ số 0, chia cho 7 dư 1 được chữ số 1, chia cho 7 dư 2 được chữ số 2, chia cho 7 dư 3 được chữ số 3, chia cho 7 dư 4 được chữ số 4, chia cho 7 dư 5 được chữ số 5, chia cho 7 dư 6 được chữ số 6.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: ba ngàn ba trăm năm mươi mốt[9]
  • Tiếng Anh: three thousand three hundred and fifty-one[9]

Bát phân

  • Số: 22748[10]
  • Chữ số: Chia cho 8 dư 0 được chữ số 0, chia cho 8 dư 1 được chữ số 1, chia cho 8 dư 2 được chữ số 2, chia cho 8 dư 3 được chữ số 3, chia cho 8 dư 4 được chữ số 4, chia cho 8 dư 5 được chữ số 5, chia cho 8 dư 6 được chữ số 6, chia cho 8 dư 7 được chữ số 7.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: hai ngàn hai trăm bảy mươi bốn[10]
  • Tiếng Anh: two thousand two hundred and seventy-four[10]

Cửu phân

  • Số: 15869[11]
  • Chữ số: Chia cho 9 dư 0 được chữ số 0, chia cho 9 dư 1 được chữ số 1, chia cho 9 dư 2 được chữ số 2, chia cho 9 dư 3 được chữ số 3, chia cho 9 dư 4 được chữ số 4, chia cho 9 dư 5 được chữ số 5, chia cho 9 dư 6 được chữ số 6, chia cho 9 dư 7 được chữ số 7, chia cho 9 dư 8 được chữ số 8.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một ngàn năm trăm tám mươi sáu[11]
  • Tiếng Anh: one thousand five hundred and eighty-six[11]

Hệ cơ số từ 10 trở lên

Xin lưu ý rằng sẽ không có cách đọc. Các chữ số lớn hơn 10 được xếp vào các chữ cái, nơi ta có thể đọc được dưới dạng chữ cái in hoa rồi in thường. Sau đó đến phép tính +,-,x,:,^. Vì vậy chúng chỉ đến hệ 67 là hết. Hệ thập phân là số bình thường, ổn định, ta xem cách đọc ở trên. Xin lưu ý rằng hệ thập phân khác số thập phân.[12]

Chữ số

Về chữ số cho các hệ cơ số:

  • Cơ số 10 (hệ thập phân[13]): Chia cho 10 dư 0 được chữ số 0, chia cho 10 dư 1 được chữ số 1, chia cho 10 dư 2 được chữ số 2, chia cho 10 dư 3 được chữ số 3, chia cho 10 dư 4 được chữ số 4, chia cho 10 dư 5 được chữ số 5, chia cho 10 dư 6 được chữ số 6, chia cho 10 dư 7 được chữ số 7, chia cho 10 dư 8 được chữ số 8, chia cho 10 dư 9 được chữ số 9.[14]
  • Thập nhất phân: Chia cho 11 dư 0 được chữ số 0, chia cho 11 dư 1 được chữ số 1, chia cho 11 dư 2 được chữ số 2, chia cho 11 dư 3 được chữ số 3, chia cho 11 dư 4 được chữ số 4, chia cho 11 dư 5 được chữ số 5, chia cho 11 dư 6 được chữ số 6, chia cho 11 dư 7 được chữ số 7, chia cho 11 dư 8 được chữ số 8, chia cho 11 dư 9 được chữ số 9, chia cho 11 dư 10 được chữ số A.[14]
  • Thập nhị phân: Chia cho 12 dư 0 được chữ số 0, chia cho 12 dư 1 được chữ số 1, chia cho 12 dư 2 được chữ số 2, chia cho 12 dư 3 được chữ số 3, chia cho 12 dư 4 được chữ số 4, chia cho 12 dư 5 được chữ số 5, chia cho 12 dư 6 được chữ số 6, chia cho 12 dư 7 được chữ số 7, chia cho 12 dư 8 được chữ số 8, chia cho 12 dư 9 được chữ số 9, chia cho 12 dư 10 được chữ số A, chia cho 12 dư 11 được chữ số B.[14]

Hệ số

Thập nhất phân A0211[15] Thập nhị phân 85012[16] Thập tam phân 72313[17] Thập tứ phân 62814[18] Thập ngũ phân 55C15[19]
Thập lục phân 4BC16[20] Cơ số 17 43517[21] Thập bát phân 3D618[22] Thập cửu phân 36F19[23] Nhị thập phân 30C20[24]
Cơ số 21 2FF21[25] Cơ số 22 2B222[26] Cơ số 23 26G23[27] Cơ số 24 22C24[28] Cơ số 25 1NC25[29]
Cơ số 26 1KG26[30] Cơ số 27 1HO27[31] Cơ số 28 1F828[32] Cơ số 29 1CN29[33] Tam thập phân 1AC30[34]
Cơ số 31 18331[35] Cơ số 32 15S32[36] Cơ số 33 13O33[37] Cơ số 34 11M34[38] Cơ số 35 YM35[39]
Cơ số 36 XO36[40] Cơ số 37 WS37[41] Cơ số 38 VY38[42] Cơ số 39 V339[43] Tứ thập phân UC40[44]
Cơ số 41 TN41[45] Cơ số 42 Sa42[46] Cơ số 43 S843[47] Cơ số 44 RO44[48] Cơ số 45 Qg45[49]
Cơ số 46 QG46[50] Cơ số 47 Pb47[51] Cơ số 48 PC48[52] Cơ số 49 Oa49[53] Ngũ thập phân OC50[54]
Cơ số 51 Nd51[55] Cơ số 52 NG52[56] Cơ số 53 Mk53[57] Cơ số 54 MO54[58] Cơ số 55 M255[59]
Cơ số 56 La56[60] Cơ số 57 LF57[61] Cơ số 58 Kq58[62] Cơ số 59 KW59[63] Lục thập phân KC60[64]
Cơ số 61 Jr61[65] Cơ số 62 JY62[66] Cơ số 63 JF63[67] Cơ số 64 Iy64[68] Cơ số 65 Ig65[69]
Cơ số 66 IO66[70] Cơ số 67 I667[71] Lưu ý: Không có hệ từ cơ số 68 trở lên theo hệ cơ số này.

Không có trang 1212 (số). Bạn có thể tạo bằng cách ấn nút ở trên.

Tham khảo

  1. ^ a b Số 1212 trong hệ đó.
  2. ^ Bình phương
  3. ^ a b c Số 10010111100 trong hệ đó.
  4. ^ a b c d e f g h Chữ số dư vẫn như vậy, chỉ thay đổi khi số dư lớn hơn 10.
  5. ^ a b c Số 1122220 trong hệ đó.
  6. ^ a b c Số 102330 trong hệ đó.
  7. ^ a b c Số 14322 trong hệ đó.
  8. ^ a b c Số 5340 trong hệ đó.
  9. ^ a b c Số 3351 trong hệ đó.
  10. ^ a b c Số 2274 trong hệ đó.
  11. ^ a b c Số 1586 trong hệ đó.
  12. ^ Hệ thập phân là số tự nhiên còn số thập phân có phần nguyên, cách phẩy ra thập phân.
  13. ^ Hệ dùng trong cuộc sống hàng ngày
  14. ^ a b c Khi lớn hơn 10, chúng chia thành chữ cái.
  15. ^ Số A02 trong hệ đó.
  16. ^ Số 850 trong hệ đó.
  17. ^ Số 723 trong hệ đó.
  18. ^ Số 628 trong hệ đó.
  19. ^ Số 55C trong hệ đó.
  20. ^ Số 4BC trong hệ đó.
  21. ^ Số 435 trong hệ đó.
  22. ^ Số 3D6 trong hệ đó.
  23. ^ Số 36F trong hệ đó.
  24. ^ Số 30C trong hệ đó.
  25. ^ Số 2FF trong hệ đó.
  26. ^ Số 2B2 trong hệ đó.
  27. ^ Số 26G trong hệ đó.
  28. ^ Số 22C trong hệ đó.
  29. ^ Số 1NC trong hệ đó.
  30. ^ Số 1KG trong hệ đó.
  31. ^ Số 1HO trong hệ đó.
  32. ^ Số 1F8 trong hệ đó.
  33. ^ Số 1CN trong hệ đó.
  34. ^ Số 1AC trong hệ đó.
  35. ^ Số 183 trong hệ đó.
  36. ^ Số 15S trong hệ đó.
  37. ^ Số 13O trong hệ đó.
  38. ^ Số 11M trong hệ đó.
  39. ^ Số YM trong hệ đó.
  40. ^ Số XO trong hệ đó.
  41. ^ Số WS trong hệ đó.
  42. ^ Số VY trong hệ đó.
  43. ^ Số V3 trong hệ đó.
  44. ^ Số UC trong hệ đó.
  45. ^ Số TN trong hệ đó.
  46. ^ Số Sa trong hệ đó.
  47. ^ Số S8 trong hệ đó.
  48. ^ Số RO trong hệ đó.
  49. ^ Số Qg trong hệ đó.
  50. ^ Số QG trong hệ đó.
  51. ^ Số Pb trong hệ đó.
  52. ^ Số PC trong hệ đó.
  53. ^ Số Oa trong hệ đó.
  54. ^ Số OC trong hệ đó.
  55. ^ Số Nd trong hệ đó.
  56. ^ Số NG trong hệ đó.
  57. ^ Số Mk trong hệ đó.
  58. ^ Số MO trong hệ đó.
  59. ^ Số M2 trong hệ đó.
  60. ^ Số La trong hệ đó.
  61. ^ Số LF trong hệ đó.
  62. ^ Số Kq trong hệ đó.
  63. ^ Số KW trong hệ đó.
  64. ^ Số KC trong hệ đó.
  65. ^ Số Jr trong hệ đó.
  66. ^ Số JY trong hệ đó.
  67. ^ Số JF trong hệ đó.
  68. ^ Số Iy trong hệ đó.
  69. ^ Số Ig trong hệ đó.
  70. ^ Số IO trong hệ đó.
  71. ^ Số I6 trong hệ đó.