Thành viên:Thangphanbn123/Dragon 2
Artistic rendering of the Dragon 2 approaching the International Space Station (ISS) | |
Nhà sản xuất | SpaceX |
---|---|
Quốc gia | United States |
Điều hành | |
Ứng dụng | ISS crew transfer Space tourism to lunar orbit |
Các thuộc tính | |
Loại tàu vũ trụ | Crewed capsule |
Khối lượng khô | about 6.400 kg (14.000 lb)[2] |
Trọng tải | 3.310 kg (7.300 lb) to ISS 2.500 kg (5.500 lb) return cargo[3] Bản mẫu:Needs update |
Sức chứa phi hành đoàn | 7 |
Kích thước |
|
Thể tích | 10 m3 (350 ft khối) pressurized[1] 14 m3 (490 ft khối) unpressurized[1] Bản mẫu:Needs update |
Chế độ | |
Tuổi thọ thiết kế |
|
Hoạt động | |
Trạng thái | In development |
Đã chế tạo | 2 (1 test article, 1 production) |
Lần phóng đầu tiên | November 2018 (uncrewed), April 2019 (crewed)[5] |
Dragon 2 (còn biết đến là Crew Dragon, Dragon V2, hay trước đây DragonRider) là phiên bản thứ hai của tàu vũ trụ Dragon, đó sẽ là một con người đánh xe.[6] Nó bao gồm một bộ bốn bên gắn đẩy vỏ với hai động cơ SuperDraco, mà có thể là một khởi động hệ thống thoát khởi động hoặc hủy hệ thống (LAS). Ngoài ra, nó có cửa sổ lớn hơn, máy tính cho tàu phiên bản mới ,hệ thống điện tử, và thiết kế lại tấm năng lượng mặt trời, và một phần khuôn ngoài từ tàu Dragon 1 đã bay trong nhiều năm.[7]
Tài liệu tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c d “DragonLab datasheet” (PDF). Hawthorne, California: SpaceX. 8 tháng 9 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ http://www.faa.gov/about/office_org/headquarters_offices/ast/media/DragonFly_Final_EA_sm.pdf
- ^ "The ISS CRS contract (signed December 23, 2008)"
- ^ a b “Falcon 9”. SpaceX. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.
- ^ https://spacexnow.com/upcoming.php SpX DM 1, SpX DM 2
- ^ . 2212 http://archived.thespaceshow.com/shows/2212-BWB-2014-03-21.mp3.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ “NASA clears commercial crew contractors to resume work”.
[[Thể loại:Tàu vũ trụ của trạm ISS]]