Thảo luận:Nhân

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tạm thời tôi không có từ điển Hán Việt trong tay nhưng theo tôi có ít nhất 4 chữ "nhân" với nghĩa khác nhau hy vọng bạn nào có sẵn từ điển Hán Việc cho thêm vào phần này. LĐ

Những chữ đó là: 儿, 人, 仁 (đạo lý làm người, nhân trong hạt quả), 因 (nguyên nhân, nhưng, nhân quả), 姻 (nhà trai), 茵 (đệm), 氤 (nhân uân), 裀 (áo lót), 絪, 陻 (vùi lấp), 堙, 闉 (nhân đồ), 紉 (xỏ chỉ), 禋. Nguyễn Hữu Dng 23:31, ngày 27 tháng 12 năm 2005 (UTC)[trả lời]
Có lẽ chỉ dùng những nghĩa nào còn đang xài được - Còn nghĩa cổ thì tùy !