Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – DOTA 2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DOTA 2
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmTrung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Trung Quốc
Các ngày29 tháng 9 - 02 tháng 10
Quốc gia14
2026 →

Nội dung thi đấu DOTA 2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 sẽ được tranh tài từ ngày 29 tháng 09 năm 2023 đến ngày 02 tháng 10 năm 2023 tại Hàng Châu, Trung Quốc.[1]

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Sẽ có tổng cộng 14 quốc gia tham gia thi đấu nội dung Dota 2 thuộc môn thi đấu Thể thao điện tử tại Đại hội thể thao châu Á 2022:

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

9 đội tuyển sẽ được chia thành 3 bảng. Mỗi bảng có 3 đội. 3 đội nhất bảng sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp.

  • Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc
  • Thời gian: 29/09, bắt đầu từ 13:00 (UTC+7).
  • Thể thức thi đấu:
    • 3 bảng sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm 1 lượt, tất cả các trận đấu đều là BO1 (Best Of One - Thắng trước 1 trận).
    • Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, đội nào có chỉ số phụ tốt nhất sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp, các đội còn lại của bảng sẽ bị loại.
    • Đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp, các đội còn lại của bảng sẽ bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

A Đội ID T B Tỉ lệ Kết quả
1
Kyrgyzstan Kyrgyzstan
KGZ
2 - 0
100%
Tứ kết
2
Philippines Philippines
PHI
1 - 1
50%
Bị loại
3
Ấn Độ Ấn Độ
IND
0 - 2
0%
Bị loại
Thời gian Đội xanh vs Đội đỏ
29/09 13:00
Ấn Độ IND
Kyrgyzstan KGZ
14:00
Ấn Độ IND
Philippines PHI
15:00
Kyrgyzstan KGZ
Philippines PHI

Nguồn : AESF[2]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

B Đội ID T B Tỉ lệ Kết quả
1
Thái Lan Thái Lan
THA
2 - 0
100%
Tứ kết
2
Hồng Kông Hồng Kông
HKG
1 - 1
50%
Bị loại
3
Indonesia Indonesia
INA
0 - 2
0%
Bị loại
Thời gian Đội xanh vs Đội đỏ
29/09 18:00
Thái Lan THA
Indonesia INA
19:00
Thái Lan THA
Hồng Kông HKG
20:00
Indonesia INA
Hồng Kông HKG

Nguồn : AESF[3]

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

C Đội ID T B Tỉ lệ Kết quả
1
Mông Cổ Mông Cổ [4]
MGL
1 - 1
50%
Tứ kết
2
Myanmar Myanmar
MYA
1 - 1
50%
Bị loại
3
Uzbekistan Uzbekistan
UZB
1 - 1
50%
Bị loại
Thời gian Đội xanh vs Đội đỏ
29/09 18:00
Mông Cổ MGL
Uzbekistan UZB
19:00
Mông Cổ MGL
Myanmar MYA
20:00
Uzbekistan UZB
Myanmar MYA

Nguồn : AESF[5]

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

  • 8 đội bao gồm: 3 đội đứng đầu 3 bảng ở vòng bảng và 5 đội đứng đầu 5 khu vực tại giải đấu Road to Asian Games :
    • Đông Á: Trung Quốc Trung Quốc
    • Đông Nam Á: Malaysia Malaysia
    • Trung Á: Kazakhstan Kazakhstan
    • Nam Á: Nepal Nepal
    • Tây Á: Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út.
  • Thể thức thi đấu:
    • Tất cả các trận đấu đều là Loại trực tiếp & BO3 (Best Of Three - Thắng trước 2/3 trận).
    • Đội chiến thắng sẽ đi tiếp vào vòng loại tiếp theo, đội thua bị loại ngay lập tức.
Tứ kết Bán kết Chung kết
         
Trung Quốc
Trung Quốc
2
Thái Lan
Thái Lan
0
Trung Quốc
Trung Quốc
2
Malaysia
Malaysia
1
Ả Rập Xê Út
Ả Rập Xê Út
0
Malaysia
Malaysia
2
Trung Quốc
Trung Quốc
2
Mông Cổ
Mông Cổ
1
Kazakhstan
Kazakhstan
1
Mông Cổ
Mông Cổ
2
Mông Cổ
Mông Cổ
2 Tranh hạng 3
Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
0
Nepal
Nepal
0 Malaysia
Malaysia
2
Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
2 Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
0

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết 1[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian: 13:00 - 30 tháng 09 (UTC+7).
BO3
Trung Quốc Trung Quốc
2
0
Thái Lan Thái Lan

Tứ kết 2[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian: 13:00 - 30 tháng 09 (UTC+7).
BO3
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út
0
2
Malaysia Malaysia

Tứ kết 3[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian: 18:00 - 30 tháng 09 (UTC+7).
BO3
Kazakhstan Kazakhstan
1
2
Mông Cổ Mông Cổ

Tứ kết 4[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian: 18:00 - 30 tháng 09 (UTC+7).
BO3
Nepal Nepal
0
2
Kyrgyzstan Kyrgyzstan

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian: 08:00 - 01 tháng 10 (UTC+7).
BO3
Trung Quốc Trung Quốc
2
1
Malaysia Malaysia

Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian: 13:00 - 01 tháng 10 (UTC+7).
BO3
Mông Cổ Mông Cổ
2
0
Kyrgyzstan Kyrgyzstan

Tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]

BO3
Malaysia Malaysia
2
0
Kyrgyzstan Kyrgyzstan

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

BO3
Trung Quốc Trung Quốc
2
1
Mông Cổ Mông Cổ

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Vàng Bạc Đồng
Đội tuyển
 Trung Quốc
Wang Chun-yu
Lu Yao
Yang Shen-yi
Zhao Zi-xing
Yu Ya-jun
Xiong Jia-han
 Mông Cổ
Bilguun Altanginj
Sukhbat Otgondavaa
Munkh-Erdene Battsooj
Batbayasgalan Narankhand
Tugstur Dashzevge
 Malaysia
Chan Kok Hong
Cheng Jin Xiang
Ng Wei Poong
Thiay Jun Wen
Tue Soon Chuan
Yap Jian Wei

Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng
Đội tuyển
1  Trung Quốc
2  Mông Cổ
3  Malaysia
4  Kyrgyzstan
58  Thái Lan
 Ả Rập Xê Út
 Kazakhstan
 Nepal
911  Philippines
 Indonesia
 Myanmar
1214  Ấn Độ
 Hồng Kông
 Uzbekistan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “DOTA2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
  2. ^ “Kết quả bảng A Vòng bảng nội dung Dota 2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
  3. ^ “Kết quả bảng B Vòng bảng nội dung Dota 2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
  4. ^ Mông Cổ giành quyền vào Vòng loại trực tiếp vì hơn chỉ số phụ.
  5. ^ “Kết quả bảng C Vòng bảng nội dung Dota 2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022”.