Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Liên Quân Mobile
Giao diện
Thể thao điện tử Liên Quân Mobile (Vương Giả Vinh Diệu) tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ||||||||||
Địa điểm | Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Trung Quốc | |||||||||
Các ngày | 24 tháng 09 - 26 tháng 09 | |||||||||
Quốc gia | 15 | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Đồng đội | Cá nhân | |
Liên Quân Mobile | EA Sports FC Online | |
DOTA 2 | Street Fighter V | |
Dream Three Kingdoms 2 | ||
Liên Minh Huyền Thoại | ||
PUBG Mobile | ||
Thể thao điện tử Liên Quân tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 sẽ là một nội dung thi đấu tranh huy chương, được tranh tài từ ngày 24 tháng 09 năm 2023 đến ngày 26 tháng 09 năm 2023.[1] Tại Đại hội Thể thao châu Á 2022, bộ môn Liên Quân sẽ được thi đấu ở phiên bản Đại hội Thể thao châu Á, sẽ được thay thế bằng bộ môn Vương Giả Vinh Diệu.
Phiên bản Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ[sửa | sửa mã nguồn]
Bộ môn Liên Quân (Vương Giả Vinh Diệu) sẽ sử dụng bản đồ của tựa game Vương Giả Vinh Diệu.
Anh hùng[sửa | sửa mã nguồn]
- Có tổng cộng 63 vị tướng (anh hùng) xuất hiện trong bộ môn Liên Quân (Vương Giả Vinh Diệu) của Đại hội Thể thao châu Á 2022.
- 51 anh hùng của Vương Giả Vinh Diệu.
- 12 vị tướng của Liên Quân.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
STT | |
---|---|
1 | ![]() |
2 | ![]() |
3 | ![]() |
4 | ![]() |
5 | ![]() |
6 | ![]() |
7 | ![]() |
8 | ![]() |
9 | ![]() |
10 | ![]() |
11 | ![]() |
12 | ![]() |
13 | ![]() |
14 | ![]() |
15 | ![]() |
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
11 đội tuyển sẽ được chia thành 4 bảng. Mỗi bảng A, B, C có 3 đội, riêng bảng D có 2 đội. 4 đội nhất bảng sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp.
- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc
- Thời gian: 24/09, bắt đầu từ 08:00 (Theo múi giờ Việt Nam UTC+7).
- Thể thức thi đấu:
- 4 bảng sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm 1 lượt, tất cả các trận đấu đều là BO1 (Best Of One - Thắng trước 1 trận).
- Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tie-break để phân vị trí trong bảng.
- Đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp, các đội còn lại của bảng sẽ bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
A | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
MYA | ||||||
2 | ![]() |
MAC | ||||||
3 | ![]() |
KGZ |
Thời gian | Đội 1 | vs | Đội 2 | ||
---|---|---|---|---|---|
24/09 | 08:00 | ![]() |
![]() | ||
09:00 | ![]() |
![]() | |||
10:00 | ![]() |
![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
B | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
HKG | ||||||
2 | ![]() |
TPE | ||||||
3 | ![]() |
LAO |
Thời gian | Đội 1 | vs | Đội 2 | ||
---|---|---|---|---|---|
24/09 | 08:00 | ![]() |
![]() | ||
09:00 | ![]() |
![]() | |||
10:00 | ![]() |
![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
C | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
VIE | ||||||
2 | ![]() |
UZB | ||||||
3 | ![]() |
TJK |
Thời gian | Đội 1 | vs | Đội 2 | ||
---|---|---|---|---|---|
24/09 | 13:00 | ![]() |
![]() | ||
14:00 | ![]() |
![]() | |||
15:00 | ![]() |
![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
D | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
THA | ||||||
2 | ![]() |
PHI |
Thời gian | Đội 1 | vs | Đội 2 | ||
---|---|---|---|---|---|
24/09 | 13:00 | ![]() |
![]() |
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
- 8 đội bao gồm: 4 đội nhất các bảng ở vòng bảng và 4 đội đứng đầu 4 khu vực tại Road to Asian Games :
- Thời gian thi đấu : 24 - 26/09, bắt đầu từ 18:00 (Theo múi giờ Việt Nam UTC+7).
- Thể thức thi đấu:
- Tất cả các trận đấu đều là Loại trực tiếp & BO3 (Best Of Three - Thắng trước 2/3 trận).
- Đội chiến thắng sẽ đi tiếp vào vòng loại tiếp theo, đội thua bị loại ngay lập tức.
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng 3 | ||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa điểm thi đấu: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc.
- Đội chiến thắng sẽ tiến vào Bán Kết, đội thua bị loại.
- Thời gian thi đấu: 18:00 ngày 24/09 (Theo múi giờ Việt Nam UTC+7).
Tứ kết 1[sửa | sửa mã nguồn]
- Thời gian: 18:00 - 24 tháng 09 (UTC+7).
BO3 | ![]() |
![]() |
---|
Tứ kết 2[sửa | sửa mã nguồn]
- Thời gian: 18:00 - 24 tháng 09 (UTC+7).
BO3 | ![]() |
![]() |
---|
Tứ kết 3[sửa | sửa mã nguồn]
- Thời gian: 18:00 - 24 tháng 09 (UTC+7).
BO3 | ![]() |
![]() |
---|
Tứ kết 4[sửa | sửa mã nguồn]
- Thời gian: 18:00 - 24 tháng 09 (UTC+7).
BO3 | ![]() |
![]() |
---|
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc.
- Đội chiến thắng sẽ tiến vào Chung Kết, đội thua sẽ tiến vào Tranh hạng 3.
Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]
- Thời gian: 08:00 - 25 tháng 09 (UTC+7).
BO3 | ![]() |
![]() |
---|
Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]
- Thời gian: 13:00 - 25 tháng 09 (UTC+7).
BO3 | ![]() |
![]() |
---|
Tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc.
- Thời gian: 13:00 - 26 tháng 09 (UTC+7).
BO3 | ![]() |
![]() |
---|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc.
- Thời gian: 18:00 - 26 tháng 09 (UTC+7).
BO3 | ![]() |
![]() |
---|
Huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Vàng | Bạc | Đồng | |
---|---|---|---|
![]() Xu Bicheng Sun Linwei Luo Siyuan Lin Heng Jiang Tao Chi Xiaoming |
![]() Lai Chia Chien Nicholas Ng Khai Shuan Ong Jun Yang Eng Jun Hao Yong Zhan Quan Chong Han Hui |
![]() Vatcharanan Thaworn Anusak Manpdong Kawee Wachiraphas Sorawat Boonphrom Chayut Suebka |
Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Đội tuyển |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 | ![]() |
5–8 | ![]() |
![]() | |
![]() | |
![]() | |
9–12 | ![]() |
![]() | |
![]() | |
![]() | |
13–15 | ![]() |
![]() | |
![]() |