Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – PUBG Mobile

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
PUBG Mobile
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Ngày27 tháng 9 - 01 tháng 10 năm 2023
Quốc gia21

Nội dung thi đấu PUBG Mobile phiên bản Đại hội Thể thao châu Á 2022 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 diễn ra từ ngày 27 tháng 9 đến ngày 01 tháng 10 năm 2023 tại Hàng Châu, Trung Quốc[1].

Phiên bản Đại hội Thể thao châu Á 2022[sửa | sửa mã nguồn]

Khác với PUBG Mobile phiên bản thông thường, phiên bản được sử dụng để thi đấu tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 mang tên Bắn súng địa hình, sẽ tận dụng và kết hợp nhiều trải nghiệm trong trò chơi như bắn súng mục tiêu và đua xe. Lối chơi cổ điển của PUBG Mobile kết hợp các yếu tố trong các bộ môn thể thao cạnh tranh giống như ba môn phối hợp, tạo nên một nội dung thi đấu Thể thao điện tử phù hợp với tinh thần thể thao và tầm nhìn Thế vận hội, giảm đi những yếu tố bạo lực[2].

"Chúng tôi không thể đưa vào chương trình Olympic một trò chơi mang yếu tố thúc đẩy bạo lực hoặc phân biệt đối xử. Một số trò chơi còn theo dạng sát thủ. Theo quan điểm của chúng tôi, những điều này mâu thuẫn sâu sắc với giá trị Olympic và do đó không thể được chấp nhận" - Thomas Bach, Chủ tịch Ủy ban Olympic Quốc tế, nói về sự thay đổi của PUBG Mobile ở phiên bản Đại hội Thể thao châu Á 2022 cũng như khả năng xuất hiện của các môn Thể thao điện tử tại chương trình Olympic.

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Sẽ có tổng cộng 21 quốc gia tham gia thi đấu nội dung PUBG Mobile môn Thể thao điện tử tại Đại hội thể thao châu Á 2022:

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi trận đấu sẽ bao gồm 4 đội tuyển đến từ 4 quốc gia khác nhau, mỗi đội tuyển bao gồm 4 vận động viên tham gia thi đấu. Mỗi trận đấu sẽ bao gồm 4 lượt đấu. Mỗi lượt đấu sẽ có thời gian thi đấu tối đa là 30 phút. Đội tuyển có tổng thời gian hoàn thành của 4 lượt đấu sớm hơn sẽ giành được thứ hạng cao hơn.

Trong mỗi lượt đấu, sẽ xuất hiện 10 điểm hướng dẫn, các vận động viên cần phải đi qua 10 điểm hướng dẫn. Ngoài ra, trên đường đi sẽ xuất hiện những mục tiêu, các vận động viên có thể bắn những mục tiêu để tăng tốc độ di chuyển. Sau khi đi qua 10 điểm hướng dẫn, các đội tuyển sẽ đến khu vực bắn mục tiêu, tại đây, các đội tuyển sẽ có nhiệm vụ bắn các mục tiêu để đạt được đủ số điểm yêu cầu, số điểm sẽ thay đổi dựa theo từng vòng đấu.

Số điểm theo từng lượt đấu
Lượt đấu Điểm
Lượt 1 300 điểm
Lượt 2 400 điểm
Lượt 3 500 điểm

Sau khi hoàn thành nhiệm vụ bắn mục tiêu, các đội tuyển cũng cần điều khiển phương tiện về đích để hoàn thành cuộc đua. Thời gian hoàn thành ván đấu được tính khi vận động viên cuối cùng của đội vượt qua vạch đích.

Vòng Sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thể thức:
    • Các quốc gia không tham gia giải đấu RDAG sẽ tham gia thi đấu ở Vòng sơ loại.
    • 2 đội đứng đầu sẽ đi tiếp vào Vòng loại 1.
    • Các đội còn lại sẽ tham gia thi đấu ở Vòng loại 2.
Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
Nhật Bản Nhật Bản
00:12:38.885 00:11:20.251 00:12:56.686 00:11:40.336 00:48:36.158
Vòng loại 1
Mông Cổ Mông Cổ
00:14:51.591 00:14:36.586 00:16:34.085 00:15:07.723 01:01:09.985
Vòng loại 1
Maldives Maldives
00:15:48.209 00:15:16.851 00:16:08.635 00:14:57.855 01:02:11.550
Vòng loại 2

Nguồn : AESF[3]

Vòng loại 1[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thể thức:
    • 16 quốc gia sẽ được chia đều thành 4 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội.
    • Các đội đứng đầu của mỗi bảng và đội đứng thứ 2 có thành tích tốt nhất sẽ đi tiếp vào Vòng loại trực tiếp.
    • 11 đội còn lại sẽ tham gia thi đấu ở Vòng loại 2.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Hồng Kông Hồng Kông
00:12:39.87 00:11:43.87 00:13:03.48 00:11:25.25 00:48:52.46
Vòng loại trực tiếp
2
Uzbekistan Uzbekistan
00:15:38.16 00:14:26.64 00:15:51.29 00:14:55.32 01:00:51.40
Vòng loại 2
3
Lào Lào
00:15:26.50 00:15:10.56 00:16:44.85 00:15:09.37 01:02:31.27
Vòng loại 2
4
Jordan Jordan
00:23:26.00 00:14:23.44 00:15:38.34 00:14:53.83 01:08:21.61
Vòng loại 2

Nguồn : AESF[4]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc Trung Hoa
00:12:12.58 00:11:38.48 00:12:44.45 00:11:45.54 00:48:21.05
Vòng loại trực tiếp
2
Sri Lanka Sri Lanka
00:15:10.47 00:13:37.62 00:14:46.92 00:13:58.25 00:57:33.25
Vòng loại 2
3
Philippines Philippines
00:16:25.37 00:14:56.47 00:15:22.72 00:16:04.09 01:02:48.64
Vòng loại 2
4
Ma Cao Ma Cao
00:16:23.52 00:14:33.15 00:17:20.43 00:16:33.04 01:04:50.14
Vòng loại 2

Nguồn : AESF[5]

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Hàn Quốc Hàn Quốc
00:12:23.56 00:10:48.27 00:12:54.09 00:11:22.55 00:47:28.47
Vòng loại trực tiếp
2
Nepal Nepal
00:13:25.55 00:11:55.98 00:14:17.32 00:12:41.18 00:52:20.03
Vòng loại trực tiếp
3
Việt Nam Việt Nam
00:13:55.12 00:13:00.76 00:14:32.16 00:13:35.54 00:55:03.59
Vòng loại 2
4
Mông Cổ Mông Cổ
00:15:45.60 00:14:17.13 00:16:14.55 00:16:57.02 01:03:14.30
Vòng loại 2

Nguồn : AESF[6]

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Indonesia Indonesia
00:13:56.78 00:12:04.84 00:13:51.69 00:12:24.27 00:52:17.58
Vòng loại trực tiếp
2
Nhật Bản Nhật Bản
00:13:36.56 00:12:43.82 00:13:47.97 00:12:51.63 00:52:59.96
Vòng loại 2
3
Myanmar Myanmar
00:15:42.73 00:14:02.47 00:16:02.53 00:15:05.16 01:00:52.89
Vòng loại 2
4
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út
00:15:52.47 00:15:30.75 00:16:27.62 00:16:18.65 01:04:09.49
Vòng loại 2

Nguồn : AESF[7]

Bảng xếp hạng các đội đứng thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Thành tích Kết quả
1
Nepal Nepal
00:52:20.03
Vòng loại trực tiếp
2
Nhật Bản Nhật Bản
00:52:59.96
Vòng loại 2
3
Sri Lanka Sri Lanka
00:57:33.25
Vòng loại 2
4
Uzbekistan Uzbekistan
01:00:51.40
Vòng loại 2

Vòng loại 2[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thế thức:
    • 12 quốc gia sẽ được chia đều thành 3 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội.
    • 2 đội đứng đầu của mỗi bảng và đội đứng thứ 3 có thành tích tốt nhất sẽ đi tiếp vào Vòng loại trực tiếp.
    • 5 đội còn lại sẽ bị loại.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Nhật Bản Nhật Bản
00:12:48.77
00:12:01.38
00:13:22.95
00:12:01.30
00:50:14.40
Vòng loại trực tiếp
2
Philippines Philippines
00:14:57.05
00:14:44.95
00:16:12.97
00:14:17.74
01:00:12.71
Vòng loại trực tiếp
3
Lào Lào
00:15:27.11
00:14:10.65
00:14:10.65
00:14:29.53
01:00:56.23
Vòng loại trực tiếp
4
Maldives Maldives
00:17:18.48
00:15:00.82
00:17:55.28
00:15:36.45
01:05:51.03
Bị loại

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Việt Nam Việt Nam
00:13:56.80
00:13:01.90
00:13:53.04
00:13:42.59
00:54:34.33
Vòng loại trực tiếp
2
Myanmar Myanmar
00:15:10.75
00:14:18.10
00:15:28.25
00:14:26.43
00:59:23.53
Vòng loại trực tiếp
3
Jordan Jordan
00:15:32.24
00:14:09.28
00:16:37.17
00:15:24.10
01:01:42.78
Bị loại
4
Mông Cổ Mông Cổ
00:16:08.88
00:16:15.37
00:17:02.08
00:16:41.23
01:06:07.56
Bị loại

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út
00:15:47.86
00:14:52.86
00:16:26.53
00:15:48.46
01:02:55.71
Vòng loại trực tiếp
2
Sri Lanka Sri Lanka
00:15:51.64
00:16:18.85
00:16:35.29
00:15:06.65
01:03:52.44
Vòng loại trực tiếp
3
Ma Cao Ma Cao
00:16:12.21
00:15:43.17
00:17:12.14
00:15:53.78
01:05:01.29
Bị loại
4
Uzbekistan Uzbekistan
00:16:58.66
00:15:13.27
00:17:03.98
00:16:02.88
01:05:18.78
Bị loại

Bảng xếp hạng các đội đứng thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Thành tích Kết quả
1
Lào Lào
01:00:56.23
Vòng loại trực tiếp
2
Jordan Jordan
01:01:42.78
Bị loại
3
Ma Cao Ma Cao
01:05:01.29
Bị loại

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thể thức:
    • 16 quốc gia sẽ được chia đều thành 4 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội.
    • 4 đội vô địch khu vực của giải đấu RDAG sẽ được chia vào 4 bảng khác nhau.
    • 2 đội đứng đầu của mỗi bảng sẽ đi tiếp vào Vòng Bán kết.
    • 8 đội còn lại bị loại.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Hàn Quốc Hàn Quốc
00:11:49.437 00:11:17.355 00:12:41.230 00:11:12.255 00:47:00.277
Vòng Bán kết
2
Thái Lan Thái Lan
00:14:11.725 00:12:16.366 00:14:20.110 00:12:42.085 00:53:30.286
Vòng Bán kết
3
Myanmar Myanmar
00:14:45.920 00:13:15.059 00:15:38.997 00:14:42.368 00:58:22.344
Bị loại
4
Philippines Philippines
00:14:59.359 00:14:21.912 00:16:07.690 00:16:04.176 01:01:33.137
Bị loại

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Trung Quốc Trung Quốc
00:12:25.340 00:11:39.688 00:13:15.353 00:11:51.402 00:49:11.783
Vòng Bán kết
2
Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc Trung Hoa
00:12:40.545 00:11:56.800 00:13:18.756 00:12:14.736 00:50:10.837
Vòng Bán kết
3
Việt Nam Việt Nam
00:13:47.779 00:12:59.992 00:14:34.476 00:13:38.097 00:55:00.344
Bị loại
4
Lào Lào
00:14:31.284 00:13:48.733 00:15:36.317 00:16:23.620 01:00:19.954
Bị loại

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Hồng Kông Hồng Kông
00:13:06.674 00:12:11.834 00:13:12.187 00:12:39.288 00:51:09.983
Vòng Bán kết
2
Nepal Nepal
00:13:46.842 00:12:57.968 00:13:59.575 00:13:20.457 00:54:04.842
Vòng Bán kết
3
Nhà nước Palestine Palestine
00:14:50.177 00:14:03.675 00:16:40.886 00:15:14.789 01:00:49.527
Bị loại
4
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út
00:16:41.758 00:14:56.734 00:17:16.735 00:14:50.475 01:03:45.702
Bị loại

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Nhật Bản Nhật Bản
00:13:35.361 00:12:37.591 00:13:39.003 00:12:55.442 00:52:47.697
Vòng Bán kết
2
Indonesia Indonesia
00:13:17.950 00:12:46.191 00:14:41.213 00:13:34.506 00:54:19.860
Vòng Bán kết
3
Sri Lanka Sri Lanka
00:16:27.673 00:14:16.290 00:15:42.221 00:14:15.583 01:00:41.767
Bị loại
4
Kazakhstan Kazakhstan
00:16:04.475 00:14:04.816 00:16:22.991 00:16:48.548 01:03:20.830
Bị loại

Vòng Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thể thức:
    • 8 quốc gia sẽ được chia đều thành 2 bảng đấu dựa trên thành tích ở Vòng loại trực tiếp, mỗi bảng 4 đội.
    • 2 đội đứng đầu của mỗi bảng sẽ đi tiếp vào Vòng Chung kết.
    • 4 đội còn lại bị loại.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Hàn Quốc Hàn Quốc
00:12:45.360 00:11:46.967 00:13:37.176 00:12:27.648 00:50:37.151
Vòng Chung kết
2
Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc Trung Hoa
00:13:04.692 00:12:22.081 00:14:13.235 00:12:39.385 00:52:19.393
Vòng Chung kết
3
Nepal Nepal
00:13:39.230 00:13:04.658 00:14:21.773 00:13:27.685 00:54:33.346
Bị loại
4
Nhật Bản Nhật Bản
00:13:54.544 00:12:28.316 00:14:48.761 00:13:30.910 00:54:42.531
Bị loại

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Trung Quốc Trung Quốc
00:12:16.986 00:12:02.109 00:13:32.141 00:12:25.524 00:50:16.760
Vòng Chung kết
2
Indonesia Indonesia
00:12:46.889 00:12:48.228 00:13:41.212 00:13:05.015 00:52:21.344
Vòng Chung kết
3
Thái Lan Thái Lan
00:13:33.368 00:12:50.249 00:14:44.444 00:14:28.675 00:55:36.736
Bị loại
4
Hồng Kông Hồng Kông
00:24:17.849 00:12:37.465 00:14:32.655 00:13:20.023 01:04:47.992
Bị loại

Vòng Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Đội tuyển Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kết quả
1
Trung Quốc Trung Quốc
00:11:09.819 00:10:35.492 00:11:50.656 00:11:00.976 00:44:36.943 Huy chương vàng
2
Hàn Quốc Hàn Quốc
00:12:32.087 00:12:18.593 00:13:44.405 00:11:49.954 00:50:25.039 Huy chương bạc
3
Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc Trung Hoa
00:12:51.929 00:12:15.170 00:13:37.000 00:12:20.046 00:51:04.145 Huy chương đồng
4
Indonesia Indonesia
00:13:20.198 00:12:35.005 00:14:14.755 00:13:12.495 00:53:22.453

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Vàng Bạc Đồng
Đội tuyển
 Trung Quốc
Zhu Bocheng
Zhang Jianhui
Liu Yunyu
Huang Can
Chen Yumeng
 Hàn Quốc
Park Sang-cheol
Kwon Soon-bin
Kim Dong-hyeon
Kim Sung-hyun
Choi Young-jae
 Đài Bắc Trung Hoa
Wang Chin-hung
Chiang Chien-ting
Wang Bo-zhi
Chen Hung-ming
Tsai Cheng-fu

Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội tuyển
1
 Trung Quốc
2
 Hàn Quốc
3
 Đài Bắc Trung Hoa
4
 Indonesia
56  Nepal
 Thái Lan
78  Nhật Bản
 Hồng Kông
912  Myanmar
 Việt Nam
 Palestine
 Sri Lanka
1316  Philippines
 Lào
 Ả Rập Xê Út
 Kazakhstan
1718  Jordan
 Ma Cao
1921  Maldives
 Mông Cổ
 Uzbekistan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “PUBG Mobile tại Asian Games 2022”.
  2. ^ “PUBG Mobile phiên bản Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
  3. ^ “Kết quả Vòng Sơ loại PUBG Mobile Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
  4. ^ “Kết quả Vòng loại 1 bảng A PUBG Mobile Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
  5. ^ “Kết quả Vòng loại 1 bảng B PUBG Mobile Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
  6. ^ “Kết quả Vòng loại 1 bảng C PUBG Mobile Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
  7. ^ “Kết quả Vòng loại 1 bảng D PUBG Mobile Đại hội Thể thao châu Á 2022”.