Thống kê Đại hội Thể thao toàn quốc Trung Quốc
Giao diện
(Đổi hướng từ Thống kê Đại hội Thể thao quốc gia Trung Quốc)
Bài viết này liên quan đến số liệu thống kê của Đại hội Thể thao toàn quốc Trung Quốc[cần dẫn nguồn].
Danh sách các kỳ Đại hội
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội | Năm | Chủ nhà | Môn | Nội dung | Đoàn | Vận động viên | Đoàn đứng đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I | 1959 | Bắc Kinh | 42 | 384 | 29 | 10.658 | Quân Đội |
II | 1965 | Bắc Kinh | 23 | 300 | 29 | 5.014 | Quân Đội |
III | 1975 | Bắc Kinh | 42 | 310 | 31 | 12.497 | Quảng Đông |
IV | 1979 | Bắc Kinh | 36 | 469 | 31 | 15.189 | Quân Đội |
V | 1983 | Thượng Hải | 26 | 277 | 31 | 8.943 | Quảng Đông |
VI | 1987 | Quảng Đông | 44 | 343 | 37 | 7.228 | Quảng Đông |
VII | 1993 | Bắc Kinh | 43 | 374 | 45 | 7.481 | Liêu Ninh |
VIII | 1997 | Thượng Hải | 28 | 319 | 45 | 7.943 | Thượng Hải |
IX | 2001 | Quảng Đông | 30 | 345 | 45 | 8.608 | Quảng Đông |
X | 2005 | Giang Tô | 32 | 483 | 42 | 9.986 | Giang Tô |
XI | 2009 | Sơn Đông | 33 | 551 | 46 | 10.991 | Sơn Đông |
XII | 2013 | Liêu Ninh | 31 | 350 | 39 | 9.770 | Sơn Đông |
XIII | 2017 | Thiên Tân | 33 | 417 | 38 | 8.478 | Sơn Đông |
XIV | 2021 | Thiểm Tây |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn] Các đoàn thể thao hiện không còn tồn tại
* Các đoàn thể thao đại diện cho những bộ/ngành trực thuộc Nhà nước
^ Các đoàn thể thao đại diện cho những đơn vị hành chính nhỏ hơn tỉnh/thành, đặc khu hay khu tự trị
Tính đến hết Đại hội năm 2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
1 | Quân đội* | 596.5 | 435.5 | 387.5 | 1419.5 |
2 | Quảng Đông | 490.5 | 402 | 335.5 | 1228 |
3 | Thượng Hải | 413.5 | 427.5 | 375 | 1216 |
4 | Liêu Ninh | 368 | 358.5 | 325.5 | 1052 |
5 | Bắc Kinh | 345 | 341.5 | 317.5 | 1004 |
6 | Sơn Đông | 315 | 268.5 | 264 | 847.5 |
7 | Giang Tô | 276 | 249.5 | 285 | 710.5 |
8 | Hắc Long Giang | 180.5 | 209 | 179 | 568.5 |
9 | Chiết Giang | 162 | 160.5 | 156 | 478.5 |
10 | Cát Lâm | 135.5 | 135.5 | 150.5 | 421.5 |
11 | Phúc Kiến | 135 | 123 | 139 | 397 |
12 | Hà Bắc | 133.5 | 141 | 202.5 | 477 |
13 | Hồ Bắc | 128 | 126.5 | 144 | 398.5 |
14 | Hồ Nam | 123 | 116.5 | 117.5 | 357 |
15 | Sơn Tây | 122.5 | 89 | 91 | 302.5 |
16 | Tứ Xuyên | 121.5 | 174.5 | 195.5 | 491.5 |
17 | Nội Mông | 107 | 96.5 | 103 | 306.5 |
18 | Hà Nam | 102.5 | 94 | 125 | 321.5 |
19 | Thiên Tân | 98 | 106.5 | 95.5 | 300 |
20 | Quảng Tây | 96 | 102.5 | 98.5 | 297 |
21 | An Huy | 82.5 | 82.5 | 135 | 300 |
22 | Giang Tây | 64.5 | 55 | 57.5 | 177 |
23 | Thiểm Tây | 61 | 67.5 | 69 | 197.5 |
24 | Vân Nam | 56.5 | 84.5 | 74 | 215 |
25 | Tân Cương | 45 | 59 | 57 | 161 |
26 | Cam Túc | 29.5 | 37.5 | 35.5 | 102.5 |
27 | Quý Châu | 22 | 33 | 59.5 | 114.5 |
28 | Thanh Hải | 12.5 | 24 | 35 | 71.5 |
29 | Trùng Khánh | 9.5 | 11 | 15 | 35.5 |
30 | Kiền Vi^ | 9 | 14 | 16 | 39 |
31 | Ngành Đường sắt* | 9 | 6.5 | 11.5 | 27 |
32 | Hồng Kông | 8 | 7 | 11 | 26 |
33 | Cáp Nhĩ Tân^ | 7 | 3 | 4 | 14 |
34 | Tây Tạng | 6 | 7 | 7 | 20 |
35 | Thông Hóa^ | 5 | 6 | 1 | 12 |
36 | Hải Nam | 5 | 4.5 | 12 | 21.5 |
37 | Khu vực sông Tùng Hoa^ | 4 | 2 | 3 | 9 |
38 | Ninh Hạ | 3 | 4 | 12.5 | 19.5 |
39 | Tề Tề Cáp Nhĩ^ | 2 | 3 | 1 | 6 |
40 | Vận động viên độc lập | 1 | 2 | 2 | 5 |
41 | Ngành Truyền thông* | 1 | 1 | 7 | 9 |
42 | Hắc Hà^ | 1 | 0 | 0 | 1 |
43 | Ngành Khai thác than* | 0 | 2 | 2 | 4 |
44 | Ngành Tài chính* | 0 | 1 | 4 | 5 |
45 | Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương | 0 | 1 | 1.5 | 2.5 |
46 | Ngành Dầu khí* | 0 | 1 | 1 | 2 |
47 | Ngành Xây dựng* | 0 | 0 | 2 | 2 |
=48 | Ngành Thủy lợi* | 0 | 0 | 1 | 1 |
=48 | Giai Mộc Tư^ | 0 | 0 | 1 | 1 |
=50 | Ngành Hàng không vũ trụ* | 0 | 0 | 0 | 0 |
=50 | Ngành Hàng không* | 0 | 0 | 0 | 0 |
=50 | Ngành Hóa học* | 0 | 0 | 0 | 0 |
=50 | Ngành Điện lực* | 0 | 0 | 0 | 0 |
=50 | Ngành Lâm nghiệp* | 0 | 0 | 0 | 0 |
=50 | Ngành Luyện kim* | 0 | 0 | 0 | 0 |
=50 | Ma Cao | 0 | 0 | 0 | 0 |
=50 | Đài Loan | 0 | 0 | 0 | 0 |