Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – DOTA 2
Giao diện
DOTA 2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Trung Quốc |
Các ngày | 29 tháng 9 - 02 tháng 10 |
Quốc gia | 14 |
Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||
---|---|---|
Đồng đội | Cá nhân | |
Liên Quân Mobile | EA Sports FC Online | |
DOTA 2 | Street Fighter V | |
Dream Three Kingdoms 2 | ||
Liên Minh Huyền Thoại | ||
PUBG Mobile | ||
Nội dung thi đấu DOTA 2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 sẽ được tranh tài từ ngày 29 tháng 09 năm 2023 đến ngày 02 tháng 10 năm 2023 tại Hàng Châu, Trung Quốc.[1]
Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Sẽ có tổng cộng 14 quốc gia tham gia thi đấu nội dung Dota 2 thuộc môn thi đấu Thể thao điện tử tại Đại hội thể thao châu Á 2022:
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]9 đội tuyển sẽ được chia thành 3 bảng. Mỗi bảng có 3 đội. 3 đội nhất bảng sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp.
- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc
- Thời gian: 29/09, bắt đầu từ 13:00 (UTC+7).
- Thể thức thi đấu:
- 3 bảng sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm 1 lượt, tất cả các trận đấu đều là BO1 (Best Of One - Thắng trước 1 trận).
- Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, đội nào có chỉ số phụ tốt nhất sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp, các đội còn lại của bảng sẽ bị loại.
- Đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp, các đội còn lại của bảng sẽ bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]A | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | KGZ | |||||||
2 | PHI | |||||||
3 | IND |
Thời gian | Đội xanh | vs | Đội đỏ | ||
---|---|---|---|---|---|
29/09 | 13:00 | ||||
14:00 | |||||
15:00 |
Nguồn : AESF[2]
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]B | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THA | |||||||
2 | HKG | |||||||
3 | INA |
Thời gian | Đội xanh | vs | Đội đỏ | ||
---|---|---|---|---|---|
29/09 | 18:00 | ||||
19:00 | |||||
20:00 |
Nguồn : AESF[3]
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]C | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MGL | |||||||
2 | MYA | |||||||
3 | UZB |
Thời gian | Đội xanh | vs | Đội đỏ | ||
---|---|---|---|---|---|
29/09 | 18:00 | ||||
19:00 | |||||
20:00 |
Nguồn : AESF[5]
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]- 8 đội bao gồm: 3 đội đứng đầu 3 bảng ở vòng bảng và 5 đội đứng đầu 5 khu vực tại giải đấu Road to Asian Games :
- Thể thức thi đấu:
- Tất cả các trận đấu đều là Loại trực tiếp & BO3 (Best Of Three - Thắng trước 2/3 trận).
- Đội chiến thắng sẽ đi tiếp vào vòng loại tiếp theo, đội thua bị loại ngay lập tức.
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc.
- Đội chiến thắng sẽ tiến vào Bán Kết, đội thua bị loại.
Tứ kết 1
[sửa | sửa mã nguồn]- Thời gian: 13:00 - 30 tháng 09 (UTC+7).
BO3 |
---|
Tứ kết 2
[sửa | sửa mã nguồn]- Thời gian: 13:00 - 30 tháng 09 (UTC+7).
BO3 |
---|
Tứ kết 3
[sửa | sửa mã nguồn]- Thời gian: 18:00 - 30 tháng 09 (UTC+7).
BO3 |
---|
Tứ kết 4
[sửa | sửa mã nguồn]- Thời gian: 18:00 - 30 tháng 09 (UTC+7).
BO3 |
---|
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc.
- Đội chiến thắng sẽ tiến vào Chung Kết, đội thua sẽ tiến vào Tranh hạng 3.
Bán kết 1
[sửa | sửa mã nguồn]- Thời gian: 08:00 - 01 tháng 10 (UTC+7).
BO3 |
---|
Bán kết 2
[sửa | sửa mã nguồn]- Thời gian: 13:00 - 01 tháng 10 (UTC+7).
BO3 |
---|
Tranh hạng 3
[sửa | sửa mã nguồn]- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc.
- Thời gian: 13:00 - 02 tháng 10 (UTC+7).
BO3 |
---|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc.
- Thời gian: 18:00 - 02 tháng 10 (UTC+7).
BO3 |
---|
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Vàng | Bạc | Đồng | |
---|---|---|---|
Trung Quốc Wang Chun-yu Lu Yao Yang Shen-yi Zhao Zi-xing Yu Ya-jun Xiong Jia-han |
Mông Cổ Bilguun Altanginj Sukhbat Otgondavaa Munkh-Erdene Battsooj Batbayasgalan Narankhand Tugstur Dashzevge |
Malaysia Chan Kok Hong Cheng Jin Xiang Ng Wei Poong Thiay Jun Wen Tue Soon Chuan Yap Jian Wei |
Thứ hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | |
---|---|
Trung Quốc | |
Mông Cổ | |
Malaysia | |
4 | Kyrgyzstan |
5–8 | Thái Lan |
Ả Rập Xê Út | |
Kazakhstan | |
Nepal | |
9–11 | Philippines |
Indonesia | |
Myanmar | |
12–14 | Ấn Độ |
Hồng Kông | |
Uzbekistan |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “DOTA2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
- ^ “Kết quả bảng A Vòng bảng nội dung Dota 2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
- ^ “Kết quả bảng B Vòng bảng nội dung Dota 2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022”.
- ^ Mông Cổ giành quyền vào Vòng loại trực tiếp vì hơn chỉ số phụ.
- ^ “Kết quả bảng C Vòng bảng nội dung Dota 2 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022”.