Tiếng Greenland
Giao diện
Tiếng Greenland | |
---|---|
Kalaallisut | |
Sử dụng tại | Greenland, Đan Mạch |
Tổng số người nói | 60.000 (2007)[1] |
Dân tộc | Người Greenland |
Phân loại | Eskimo-Aleut |
Ngôn ngữ tiền thân | Greenland cổ
|
Phương ngữ | |
Hệ chữ viết | Latinh Hệ thống chữ nổi Scandinavia |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Greenland[2] |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Quy định bởi | The Greenland Language Secretariat Oqaasileriffik |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | kl |
ISO 639-2 | kal |
ISO 639-3 | kal |
Glottolog | không [3]kala1399 [4] |
ELP | Kalaallisut |
Tiếng Greenland là một ngôn ngữ Eskimo–Aleut được sử dụng bởi chừng 57.000 người Inuit Greenland tại Greenland. Nó có quan hệ rất gần với những ngôn ngữ Inuit tại Canada như Inuktitut. Phương ngữ chính, Kalaallisut hay Tây Greenland, đã là ngôn ngữ chính thức của Vùng Tự trị Greenland từ năm 2009; đây là một quyết định của Naalakkersuisut (chính phủ Greenland) để bảo tồn ngôn ngữ bản địa, giảm bớt ảnh hưởng của tiếng Đan Mạch. Phương ngữ thứ hai là Tunumiit oraasiat hay Đông Greenland. Inuktun hay Eskimo vùng cực, là một phương ngữ của Inuktitut, được khoảng một 1.000 người Inughuit tại Greenland dùng.
Tiếng Greenland là một ngôn ngữ hỗn nhập, cho phép tạo nên những từ dài bằng cách nối những gốc từ và hậu tố tại với nhau.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tiếng Greenland tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
- ^ Law of Greenlandic Selfrule (see chapter 7)[1] (tiếng Đan Mạch)
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tiếng Greenland”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kalaallisut”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.