Thể loại:Sơ khai ngôn ngữ
![]() | Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
![]() |
![]() | Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến ngôn ngữ. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai ngôn ngữ}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này gồm 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
N
- Sơ khai ngữ hệ Nam Đảo (2 tr.)
T
Trang trong thể loại “Sơ khai ngôn ngữ”
200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 220 trang.
(Trang trước) (Trang sau)0–9
A
B
C
D
H
L
M
N
- N
- Tiếng Na Uy
- Tiếng Nam Jutland
- Tiếng Anh New Zealand
- Tiếng Ngô
- Nhóm ngôn ngữ Nam Sulawesi
- Ngôn ngữ tại Liên Xô
- Ngôn ngữ thiêng liêng
- Ngôn ngữ tự nhiên
- Tiếng Nguồn
- Ngữ hệ Altai
- Ngữ hệ Tyrseni
- Ngữ pháp tiếng Thái
- Ngữ tộc H'Mông
- Ngữ tộc Slav
- Nhóm ngôn ngữ Tai Trung tâm
- Nhóm ngôn ngữ Biu-Mandara
- Nhóm ngôn ngữ Celt hải đảo
- Nhóm ngôn ngữ Đức cao địa
- Nhóm ngôn ngữ Miến-Khương
- Nhóm ngôn ngữ Rôman
- Nhóm ngôn ngữ Volta-Congo
- Ngữ hệ Niger-Congo
P
S
T
- Tiếng Tà Ôi
- Ngữ tộc Tạng-Miến
- Tiếng Tat (Kavkaz)
- Tiếng Tày
- Tiếng Tày Sa Pa
- Tiếng Tay Nhại
- Tân ngữ
- Tiếng Tây Ban Nha
- Tiếng Teso
- Thán từ
- Thanh ngang
- Nhóm ngôn ngữ Thượng Đức
- Tiếng Thượng Sorb
- Tiếng Afrikaans
- Tiếng Anh Canada
- Tiếng Anh tiêu chuẩn
- Tiếng bản xứ
- Tiếng Cám
- Tiếng Dân
- Tiếng Hải Nam
- Tiếng Hy Lạp cổ đại
- Tiếng Kamassia
- Tiếng Kangean
- Tiếng Khinalug
- Tiếng Koasati
- Tiếng Lakota
- Tiếng lóng trong tiếng Việt
- Tiếng Lorrain
- Tiếng Lule Sami
- Tiếng Mạ
- Tiếng Madura
- Tiếng Mandar
- Tiếng Mazandaran
- Tiếng Mân Bắc
- Tiếng Mân Tuyền Chương
- Tiếng Moksha
- Tiếng Na Uy cổ
- Tiếng Nam Sami
- Tiếng Nubia cổ
- Tiếng Ông Bối
- Tiếng Pa Dí
- Tiếng Pà Thẻn
- Tiếng Pite Sami
- Tiếng Qoqmončaq
- Tiếng Scotland
- Tiếng Slav Đông cổ
- Tiếng Tangut
- Tiếng Thái Mường Vạt
- Tiếng Thiều Châu
- Tiếng Thiệu Tương
- Tiếng Thu Lao
- Tiếng Thủy
- Tiếng To