Tomidokoro Yu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tomidokoro Yu
富所 悠
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tomidokoro Yu
Ngày sinh 21 tháng 4, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Ryūkyū
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Trường Trung học Daiichi Gakuin
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 Tokyo Verdy 7 (0)
2011 Nagano Parceiro 10 (1)
2012– FC Ryūkyū 166 (23)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Tomidokoro Yu (富所 悠, sinh ngày 21 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho FC Ryūkyū.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2009 Tokyo Verdy J2 League 7 0 1 0 8 0
2010 0 0 0 0 0 0
2011 Nagano Parceiro JFL 10 1 - 10 1
2012 FC Ryūkyū 28 2 1 0 29 2
2013 11 1 1 0 12 1
2014 J3 League 32 1 2 1 34 2
2015 36 3 2 0 38 3
2016 27 3 2 0 29 3
2017 32 13 1 0 33 13
Tổng 183 24 10 1 193 25

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 257 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 261 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 267 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]