Numata Keigo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Keigo Numata)
Keigo Numata
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Keigo Numata
Ngày sinh 24 tháng 7, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Gifu, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Zweigen Kanazawa
Số áo 45
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Takasaki Municipal High School
of Takasaki City
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009 CAL Bariri
2010–2011 Guaçuano
2011 Taquaritinga
2012–2013 Gamba Osaka 0 (0)
2014–2015 Kamatamare Sanuki 63 (10)
2016– Omiya Ardija
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Keigo Numata (沼田 圭悟 Numata Keigo?, sinh ngày 24 tháng 7 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. He made is professional debut ở Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á ngày 16 tháng 5 năm 2012, in a group stage match trước Adelaide United.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[1]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác1 Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Châu Á Tổng cộng
2012 Gamba Osaka J1 League 0 0 0 0 0 0 1 0 - 1 0
2013 J2 League 0 0 0 0 - - - 0 0
2014 Kamatamare Sanuki 27 5 1 0 - - 2 0 30 5
2015 36 5 2 0 - - - 38 5
Tổng 63 10 3 0 0 0 1 0 2 0 69 10

1Bao gồm Promotion Playoffs to J1.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 130 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]