Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 10 kilômét tự do nữ
Giao diện
10 kilômét tự do nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Alpensia Cross-Country Centre | ||||||||||||||||
Thời gian | 15 tháng 2 | ||||||||||||||||
Số vận động viên | 90 từ 44 quốc gia | ||||||||||||||||
Thời gian về nhất | 25:00.5 | ||||||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Đường dài | ||
Tự do | nam | nữ |
Phối hợp | nam | nữ |
Cổ điển | nam | nữ |
Tiếp sức | nam | nữ |
Nước rút | ||
Cá nhân | nam | nữ |
Đồng đội | nam | nữ |
Nội dung 10 kilômét tự do nữ của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2] Ragnhild Haga của Na Uy giành huy chương vàng, hơn 20 so với người về thứ hai Charlotte Kalla của Thụy Điển. Hai huy chương đồng được trao cho Marit Bjørgen của Na Uy và Krista Pärmäkoski của Phần Lan vì có thành tích như nhau; đây là huy chương Olympic thứ 12 của Bjørgen.[3]
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Cuộc đua bắt đầu lúc 15:30.[4]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kém |
---|---|---|---|---|---|
50 | Ragnhild Haga | Na Uy | 25:00.5 | — | |
52 | Charlotte Kalla | Thụy Điển | 25:20.8 | +20.3 | |
32 | Marit Bjørgen | Na Uy | 25:32.4 | +31.9 | |
48 | Krista Pärmäkoski | Phần Lan | 25:32.4 | +31.9 | |
5 | 56 | Jessica Diggins | Hoa Kỳ | 25:35.7 | +35.2 |
6 | 46 | Nathalie von Siebenthal | Thụy Sĩ | 25:50.3 | +49.8 |
7 | 58 | Ingvild Flugstad Østberg | Na Uy | 26:06.0 | +1:05.5 |
8 | 42 | Anastasia Sedova | Vận động viên Olympic từ Nga | 26:07.8 | +1:07.3 |
9 | 54 | Teresa Stadlober | Áo | 26:16.1 | +1:15.6 |
10 | 29 | Anna Nechaevskaya | Vận động viên Olympic từ Nga | 26:24.8 | +1:24.3 |
11 | 60 | Heidi Weng | Na Uy | 26:25.1 | +1:24.6 |
12 | 37 | Alenka Čebašek | Slovenia | 26:30.1 | +1:29.6 |
13 | 30 | Ebba Andersson | Thụy Điển | 26:32.9 | +1:32.4 |
14 | 28 | Coraline Hugue | Pháp | 26:37.9 | +1:37.4 |
15 | 44 | Sadie Bjornsen | Hoa Kỳ | 26:42.6 | +1:42.1 |
16 | 23 | Kikkan Randall | Hoa Kỳ | 26:50.4 | +1:49.9 |
17 | 19 | Alisa Zhambalova | Vận động viên Olympic từ Nga | 26:57.8 | +1:57.3 |
18 | 21 | Masako Ishida | Nhật Bản | 27:03.5 | +2:03.0 |
19 | 18 | Victoria Carl | Đức | 27:04.6 | +2:04.1 |
20 | 27 | Riitta-Liisa Roponen | Phần Lan | 27:04.8 | +2:04.3 |
21 | 16 | Hanna Falk | Thụy Điển | 27:08.5 | +2:08.0 |
22 | 22 | Aurore Jéan | Pháp | 27:12.6 | +2:12.1 |
23 | 40 | Laura Mononen | Phần Lan | 27:15.6 | +2:15.1 |
24 | 35 | Sylwia Jaśkowiec | Ba Lan | 27:21.5 | +2:21.0 |
25 | 34 | Stefanie Böhler | Đức | 27:21.8 | +2:21.3 |
26 | 24 | Sandra Ringwald | Đức | 27:24.7 | +2:24.2 |
27 | 15 | Anamarija Lampič | Slovenia | 27:26.4 | +2:25.9 |
28 | 38 | Petra Nováková | Cộng hòa Séc | 27:33.8 | +2:33.3 |
29 | 26 | Elisa Brocard | Ý | 27:34.8 | +2:34.3 |
30 | 17 | Liz Stephen | Hoa Kỳ | 27:35.9 | +2:35.4 |
31 | 59 | Ilaria Debertolis | Ý | 27:41.2 | +2:40.7 |
32 | 55 | Emily Nishikawa | Canada | 27:41.5 | +2:41.0 |
33 | 6 | Barbara Jezeršek | Úc | 27:42.5 | +2:42.0 |
34 | 36 | Ida Ingemarsdotter | Thụy Điển | 27:42.6 | +2:42.1 |
35 | 25 | Anouk Faivre-Picon | Pháp | 27:42.8 | +2:42.3 |
36 | 49 | Li Xin | Trung Quốc | 27:44.5 | +2:44.0 |
37 | 64 | Dahria Beatty | Canada | 27:48.9 | +2:48.4 |
38 | 13 | Sara Pellegrini | Ý | 28:01.5 | +3:01.0 |
39 | 39 | Lucia Scardoni | Ý | 28:04.1 | +3:03.6 |
40 | 33 | Yulia Tikhonova | Belarus | 28:07.0 | +3:06.5 |
41 | 61 | Jessica Yeaton | Úc | 28:09.6 | +3:09.1 |
42 | 41 | Ewelina Marcisz | Ba Lan | 28:10.0 | +3:09.5 |
43 | 47 | Cendrine Browne | Canada | 28:12.4 | +3:11.9 |
44 | 65 | Patrīcija Eiduka | Latvia | 28:13.6 | +3:13.1 |
45 | 20 | Kateřina Beroušková | Cộng hòa Séc | 28:14.4 | +3:13.9 |
46 | 11 | Maryna Antsybor | Ukraina | 28:18.7 | +3:18.2 |
47 | 12 | Valeriya Tyuleneva | Kazakhstan | 28:20.7 | +3:20.2 |
48 | 9 | Polina Seronosova | Belarus | 28:22.8 | +3:22.3 |
49 | 10 | Lydia Hiernickel | Thụy Sĩ | 28:33.4 | +3:32.9 |
50 | 51 | Tatjana Mannima | Estonia | 28:37.0 | +3:36.5 |
51 | 2 | Lee Chae-won | Hàn Quốc | 28:37.5 | +3:37.0 |
52 | 7 | Tetyana Antypenko | Ukraina | 28:38.2 | +3:37.7 |
53 | 80 | Tímea Lőrincz | România | 28:40.9 | +3:40.4 |
54 | 57 | Manca Slabanja | Slovenia | 28:47.3 | +3:46.8 |
55 | 43 | Chi Chunxue | Trung Quốc | 28:49.7 | +3:49.2 |
56 | 14 | Anna Shevchenko | Kazakhstan | 28:56.9 | +3:56.4 |
57 | 4 | Delphine Claudel | Pháp | 28:58.9 | +3:58.4 |
58 | 53 | Alena Procházková | Slovakia | 28:59.5 | +3:59.0 |
59 | 5 | Barbora Havlíčková | Cộng hòa Séc | 29:00.7 | +4:00.2 |
60 | 8 | Petra Hynčicová | Cộng hòa Séc | 29:09.9 | +4:09.4 |
61 | 45 | Anna Seebacher | Áo | 29:11.2 | +4:10.7 |
62 | 68 | Anne-Marie Comeau | Canada | 29:11.3 | +4:10.8 |
63 | 3 | Elena Kolomina | Kazakhstan | 29:13.0 | +4:12.5 |
64 | 31 | Martyna Galewicz | Ba Lan | 29:23.3 | +4:22.8 |
65 | 71 | Tanja Karišik-Košarac | Bosna và Hercegovina | 29:24.3 | +4:23.8 |
66 | 63 | Antoniya Grigorova | Bulgaria | 29:32.8 | +4:32.3 |
67 | 1 | Lisa Unterweger | Áo | 29:35.2 | +4:34.7 |
68 | 66 | Aimee Watson | Úc | 29:41.4 | +4:40.9 |
69 | 74 | Nika Razinger | Slovenia | 29:45.5 | +4:45.0 |
70 | 62 | Valiantsina Kaminskaya | Belarus | 30:01.6 | +5:01.1 |
71 | 70 | Vedrana Malec | Croatia | 30:20.3 | +5:19.8 |
72 | 81 | Katya Galstyan | Armenia | 30:25.1 | +5:24.6 |
73 | 83 | Marija Kaznačenko | Litva | 30:44.2 | +5:43.7 |
74 | 73 | Jaqueline Mourão | Brasil | 30:50.3 | +5:49.8 |
75 | 76 | Annika Taylor | Anh Quốc | 30:52.9 | +5:52.4 |
76 | 69 | Maria Ntanou | Hy Lạp | 31:04.1 | +6:03.6 |
77 | 85 | Emőke Szőcs | Hungary | 31:04.6 | +6:04.1 |
78 | 77 | Elsa Guðrún Jónsdóttir | Iceland | 31:12.8 | +6:12.3 |
79 | 67 | Ju Hye-ri | Hàn Quốc | 31:27.1 | +6:26.6 |
80 | 86 | Inga Paškovska | Latvia | 31:34.9 | +6:34.4 |
81 | 75 | Casey Wright | Úc | 31:56.3 | +6:55.8 |
82 | 78 | Karen Chanloung | Thái Lan | 32:30.2 | +7:29.7 |
83 | 84 | Mathilde-Amivi Petitjean | Togo | 32:35.2 | +7:34.7 |
84 | 82 | Chinbatyn Otgontsetseg | Mông Cổ | 32:52.1 | +7:51.6 |
85 | 79 | Viktorija Todorovska | Macedonia | 32:57.6 | +7:57.1 |
86 | 72 | Ayşenur Duman | Thổ Nhĩ Kỳ | 33:06.4 | +8:05.9 |
87 | 87 | María Cecilia Domínguez | Argentina | 34:16.1 | +9:15.6 |
88 | 89 | Marija Bulatović | Montenegro | 35:24.0 | +10:23.5 |
89 | 90 | Ri Yong-gum | CHDCND Triều Tiên | 36:40.4 | +11:39.9 |
90 | 88 | Claudia Salcedo | Chile | 37:19.2 | +12:18.7 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
- ^ Start list
- ^ “Haga dusts field to win 10K freestyle; Bjoergen adds a medal”. USA Today. Associated Press. ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
- ^ Final results