Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 10 kilômét tự do nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
10 kilômét tự do nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country Centre
Thời gian15 tháng 2
Số VĐV90 từ 44 quốc gia
Thời gian
về nhất
25:00.5
Người đoạt huy chương
1 Ragnhild Haga  Na Uy
2 Charlotte Kalla  Thụy Điển
3 Marit Bjørgen  Na Uy
3 Krista Pärmäkoski  Phần Lan
← 2014
2022 →

Nội dung 10 kilômét tự do nữ của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2] Ragnhild Haga của Na Uy giành huy chương vàng, hơn 20 so với người về thứ hai Charlotte Kalla của Thụy Điển. Hai huy chương đồng được trao cho Marit Bjørgen của Na Uy và Krista Pärmäkoski của Phần Lan vì có thành tích như nhau; đây là huy chương Olympic thứ 12 của Bjørgen.[3]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua bắt đầu lúc 15:30.[4]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thời gian Kém
1 50 Ragnhild Haga  Na Uy 25:00.5
2 52 Charlotte Kalla  Thụy Điển 25:20.8 +20.3
3 32 Marit Bjørgen  Na Uy 25:32.4 +31.9
3 48 Krista Pärmäkoski  Phần Lan 25:32.4 +31.9
5 56 Jessica Diggins  Hoa Kỳ 25:35.7 +35.2
6 46 Nathalie von Siebenthal  Thụy Sĩ 25:50.3 +49.8
7 58 Ingvild Flugstad Østberg  Na Uy 26:06.0 +1:05.5
8 42 Anastasia Sedova  Vận động viên Olympic từ Nga 26:07.8 +1:07.3
9 54 Teresa Stadlober  Áo 26:16.1 +1:15.6
10 29 Anna Nechaevskaya  Vận động viên Olympic từ Nga 26:24.8 +1:24.3
11 60 Heidi Weng  Na Uy 26:25.1 +1:24.6
12 37 Alenka Čebašek  Slovenia 26:30.1 +1:29.6
13 30 Ebba Andersson  Thụy Điển 26:32.9 +1:32.4
14 28 Coraline Hugue  Pháp 26:37.9 +1:37.4
15 44 Sadie Bjornsen  Hoa Kỳ 26:42.6 +1:42.1
16 23 Kikkan Randall  Hoa Kỳ 26:50.4 +1:49.9
17 19 Alisa Zhambalova  Vận động viên Olympic từ Nga 26:57.8 +1:57.3
18 21 Masako Ishida  Nhật Bản 27:03.5 +2:03.0
19 18 Victoria Carl  Đức 27:04.6 +2:04.1
20 27 Riitta-Liisa Roponen  Phần Lan 27:04.8 +2:04.3
21 16 Hanna Falk  Thụy Điển 27:08.5 +2:08.0
22 22 Aurore Jéan  Pháp 27:12.6 +2:12.1
23 40 Laura Mononen  Phần Lan 27:15.6 +2:15.1
24 35 Sylwia Jaśkowiec  Ba Lan 27:21.5 +2:21.0
25 34 Stefanie Böhler  Đức 27:21.8 +2:21.3
26 24 Sandra Ringwald  Đức 27:24.7 +2:24.2
27 15 Anamarija Lampič  Slovenia 27:26.4 +2:25.9
28 38 Petra Nováková  Cộng hòa Séc 27:33.8 +2:33.3
29 26 Elisa Brocard  Ý 27:34.8 +2:34.3
30 17 Liz Stephen  Hoa Kỳ 27:35.9 +2:35.4
31 59 Ilaria Debertolis  Ý 27:41.2 +2:40.7
32 55 Emily Nishikawa  Canada 27:41.5 +2:41.0
33 6 Barbara Jezeršek  Úc 27:42.5 +2:42.0
34 36 Ida Ingemarsdotter  Thụy Điển 27:42.6 +2:42.1
35 25 Anouk Faivre-Picon  Pháp 27:42.8 +2:42.3
36 49 Li Xin  Trung Quốc 27:44.5 +2:44.0
37 64 Dahria Beatty  Canada 27:48.9 +2:48.4
38 13 Sara Pellegrini  Ý 28:01.5 +3:01.0
39 39 Lucia Scardoni  Ý 28:04.1 +3:03.6
40 33 Yulia Tikhonova  Belarus 28:07.0 +3:06.5
41 61 Jessica Yeaton  Úc 28:09.6 +3:09.1
42 41 Ewelina Marcisz  Ba Lan 28:10.0 +3:09.5
43 47 Cendrine Browne  Canada 28:12.4 +3:11.9
44 65 Patrīcija Eiduka  Latvia 28:13.6 +3:13.1
45 20 Kateřina Beroušková  Cộng hòa Séc 28:14.4 +3:13.9
46 11 Maryna Antsybor  Ukraina 28:18.7 +3:18.2
47 12 Valeriya Tyuleneva  Kazakhstan 28:20.7 +3:20.2
48 9 Polina Seronosova  Belarus 28:22.8 +3:22.3
49 10 Lydia Hiernickel  Thụy Sĩ 28:33.4 +3:32.9
50 51 Tatjana Mannima  Estonia 28:37.0 +3:36.5
51 2 Lee Chae-won  Hàn Quốc 28:37.5 +3:37.0
52 7 Tetyana Antypenko  Ukraina 28:38.2 +3:37.7
53 80 Tímea Lőrincz  România 28:40.9 +3:40.4
54 57 Manca Slabanja  Slovenia 28:47.3 +3:46.8
55 43 Chi Chunxue  Trung Quốc 28:49.7 +3:49.2
56 14 Anna Shevchenko  Kazakhstan 28:56.9 +3:56.4
57 4 Delphine Claudel  Pháp 28:58.9 +3:58.4
58 53 Alena Procházková  Slovakia 28:59.5 +3:59.0
59 5 Barbora Havlíčková  Cộng hòa Séc 29:00.7 +4:00.2
60 8 Petra Hynčicová  Cộng hòa Séc 29:09.9 +4:09.4
61 45 Anna Seebacher  Áo 29:11.2 +4:10.7
62 68 Anne-Marie Comeau  Canada 29:11.3 +4:10.8
63 3 Elena Kolomina  Kazakhstan 29:13.0 +4:12.5
64 31 Martyna Galewicz  Ba Lan 29:23.3 +4:22.8
65 71 Tanja Karišik-Košarac  Bosna và Hercegovina 29:24.3 +4:23.8
66 63 Antoniya Grigorova  Bulgaria 29:32.8 +4:32.3
67 1 Lisa Unterweger  Áo 29:35.2 +4:34.7
68 66 Aimee Watson  Úc 29:41.4 +4:40.9
69 74 Nika Razinger  Slovenia 29:45.5 +4:45.0
70 62 Valiantsina Kaminskaya  Belarus 30:01.6 +5:01.1
71 70 Vedrana Malec  Croatia 30:20.3 +5:19.8
72 81 Katya Galstyan  Armenia 30:25.1 +5:24.6
73 83 Marija Kaznačenko  Litva 30:44.2 +5:43.7
74 73 Jaqueline Mourão  Brasil 30:50.3 +5:49.8
75 76 Annika Taylor  Anh Quốc 30:52.9 +5:52.4
76 69 Maria Ntanou  Hy Lạp 31:04.1 +6:03.6
77 85 Emőke Szőcs  Hungary 31:04.6 +6:04.1
78 77 Elsa Guðrún Jónsdóttir  Iceland 31:12.8 +6:12.3
79 67 Ju Hye-ri  Hàn Quốc 31:27.1 +6:26.6
80 86 Inga Paškovska  Latvia 31:34.9 +6:34.4
81 75 Casey Wright  Úc 31:56.3 +6:55.8
82 78 Karen Chanloung  Thái Lan 32:30.2 +7:29.7
83 84 Mathilde-Amivi Petitjean  Togo 32:35.2 +7:34.7
84 82 Chinbatyn Otgontsetseg  Mông Cổ 32:52.1 +7:51.6
85 79 Viktorija Todorovska  Macedonia 32:57.6 +7:57.1
86 72 Ayşenur Duman  Thổ Nhĩ Kỳ 33:06.4 +8:05.9
87 87 María Cecilia Domínguez  Argentina 34:16.1 +9:15.6
88 89 Marija Bulatović  Montenegro 35:24.0 +10:23.5
89 90 Ri Yong-gum  CHDCND Triều Tiên 36:40.4 +11:39.9
90 88 Claudia Salcedo  Chile 37:19.2 +12:18.7

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ “Haga dusts field to win 10K freestyle; Bjoergen adds a medal”. USA Today. Associated Press. ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ Final results