Trạch Am Tông Bành

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiền sư
takuan sōhō
澤庵宗彭
Hoạt động tôn giáo
Tôn giáoPhật giáo
Trường pháiĐại thừa
Tông pháiThiền tông
Lưu pháiLâm Tế
Chi pháiNampo Jōmyō
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh24 tháng 12, 1573
Nơi sinhIzushi, Tajima, Nhật Bản
Mất 
Ngày mất27 tháng 1, 1645
Nơi mấtEdo, Nhật Bản
Giới tínhnam
Nghề nghiệpnhà văn, thư pháp gia, họa sĩ, thiền sư
Quốc giaNhật Bản
Quốc tịchNhật Bản
 Cổng thông tin Phật giáo

Trạch Am Tông Bành (zh. 澤庵宗彭, ja. takuan sōhō), 1573-1645, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, dòng Nam Phố Thiệu Minh (ja. nampo jōmyō). Sư không những là một vị Thiền sư lỗi lạc, tinh thông kinh điển mà còn là một nghệ sĩ trứ danh, một thi hào với những tác phẩm còn được nhắc đến ngày nay.

Sư sinh ra trong một gia đình mộ đạo, sớm xuất gia tu học với nhiều vị Thiền sư nổi danh lúc bấy giờ như Hi Tiên Tây Đường (zh. 希先西堂, ja. kisen seidō), Đổng Phủ Tông Trọng (zh. 董甫宗仲, ja. tōho sōchū). Sau, Sư đến học với Thiền sư Nhất Đống Thiệu Đích (zh. 一凍紹滴, ja. ittō shōteki, 1539-1612) và ngộ đạo nơi đây.

Song song với việc tu tập Thiền, Sư cũng chú tâm đến việc nghiên cứu các môn học thuộc ngoại điển như Nho giáo, Thư đạo (zh. 書道, ja. shōdō), thi pháp… Đặc biệt là những bài dạy cho những vị kiếm sĩ theo Kiếm đạo (zh. 道劍, ja. kendō) đương thời của Sư thường được nhắc nhở đến, nổi danh nhất là tác phẩm Bất động trí thần diệu lục (zh. 不動智神妙錄, ja. fudōchishinmyōroku). Trong những bài khuyên này, Sư phân tích tư tưởng, tâm trạng của một kiếm sĩ theo quan niệm của Thiền tông.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Dumoulin, Heinrich:
Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán