Oishi Tsugutoshi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Tsugutoshi Oishi)
Tsugutoshi Oishi
大石 治寿
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tsugutoshi Oishi
Ngày sinh 25 tháng 9, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Yokohama, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Renofa Yamaguchi
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Trường Trung học Shizuoka Gakuen
2008–2009 Đại học Kanagawa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2013 FC Kariya 62 (46)
2014–2015 Fujieda MYFC 59 (31)
2016 Tochigi SC 30 (11)
2017– Renofa Yamaguchi 23 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 2 năm 2018

Tsugutoshi Oishi (大石 治寿 Ōishi Tsugutoshi?, sinh ngày 25 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Renofa Yamaguchi.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Sau 4 mùa giải với FC Kariya và 2 mùa giải tại J3 League với Fujieda MYFC, Oishi quyết định đến Tochigi SC vào tháng 12 năm 2015.[1] Hụt mất suất lên hạng khi thiếu chỉ 1 điểm, Oishi chuyển đến đội bóng J2 League Renofa Yamaguchi in Winter 2017.[2]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2009 FC Kariya JFL 12 1 1 0 13 1
2010 JRL (Tokai,
Div. 1)
16 17 - 16 17
2011 14 9 - 14 9
2012 8 6 0 0 8 6
2013 12 13 - 12 13
2014 Fujieda MYFC J3 League 29 17 2 3 31 20
2015 30 14 0 0 30 14
2016 Tochigi SC 30 11 0 0 30 11
2017 Renofa Yamaguchi J2 League 23 3 1 1 24 4
Tổng 174 91 4 4 178 95

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ http://www.renofa.com/archives/18517/
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 232 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 201 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 253 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]