Watanabe Kodai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kodai Watanabe)
Kodai Watanabe
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kodai Watanabe
Ngày sinh 4 tháng 12, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Chiba, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Renofa Yamaguchi FC
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2004 Trường Trung học Municipal Funabashi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2014 Vegalta Sendai 170 (9)
2015–2016 Montedio Yamagata 52 (0)
2017 Renofa Yamaguchi
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Kodai Watanabe (渡辺 広大 Watanabe Kodai?, sinh ngày 4 tháng 12 năm 1986 ở Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Renofa Yamaguchi FC.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Tổng cộng
2005 Vegalta Sendai J2 League 6 1 1 0 - - 7 1
2006 11 0 0 0 - - 11 0
2007 11 0 1 0 - - 12 0
2008 7 0 2 0 - - 9 0
2009 50 3 4 0 - - 54 3
2010 J1 League 22 1 1 0 3 0 - 26 1
2011 10 2 3 0 0 0 - 13 2
2012 18 1 2 1 7 1 - 27 3
2013 20 1 4 0 0 0 5 0 29 1
2014 15 0 0 0 4 0 - 19 0
2015 Montedio Yamagata 12 0 1 0 0 0 - 13 0
2016 J2 League 40 1 1 0 41 1
Tổng cộng sự nghiệp 222 10 20 1 14 1 5 0 261 12

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Kodai Watanabe Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 199 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 167 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]