Bước tới nội dung

Vierzon (quận)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Vierzon (huyện))
Quận Vierzon
—  Quận  —
Quận Vierzon trên bản đồ Thế giới
Quận Vierzon
Quận Vierzon
Quốc gia Pháp
Quận lỵVierzon
Diện tích
 • Tổng cộng1,767 km2 (682 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng73,053
 • Mật độ41/km2 (110/mi2)
 

Quận Vierzon là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Cher, trongvùng Centre. Quận này có 8 tổng và 43 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Vierzon là:

  1. Argent-sur-Sauldre
  2. Aubigny-sur-Nère
  3. La Chapelle-d'Angillon
  4. Graçay
  5. Lury-sur-Arnon
  6. Mehun-sur-Yèvre
  7. Vierzon - Tổng thứ nhất
  8. Vierzon - Tổng thứ nhì

Các xã của quận Vierzon, và mã INSEE là:

1. Allouis (18005) 2. Argent-sur-Sauldre (18011) 3. Aubigny-sur-Nère (18015) 4. Berry-Bouy (18028)
5. Blancafort (18030) 6. Brinay (18036) 7. Brinon-sur-Sauldre (18037) 8. Cerbois (18044)
9. Chéry (18064) 10. Clémont (18067) 11. Dampierre-en-Graçay (18085) 12. Ennordres (18088)
13. Foëcy (18096) 14. Genouilly (18100) 15. Graçay (18103) 16. Ivoy-le-Pré (18115)
17. La Chapelle-d'Angillon (18047) 18. Lazenay (18124) 19. Limeux (18128) 20. Lury-sur-Arnon (18134)
21. Massay (18140) 22. Mehun-sur-Yèvre (18141) 23. Ménétréol-sur-Sauldre (18147) 24. Méreau (18148)
25. Méry-sur-Cher (18150) 26. Méry-ès-Bois (18149) 27. Nançay (18159) 28. Neuvy-sur-Barangeon (18165)
29. Nohant-en-Graçay (18167) 30. Oizon (18170) 31. Presly (18185) 32. Preuilly (18186)
33. Quincy (18190) 34. Saint-Georges-sur-la-Prée (18210) 35. Saint-Hilaire-de-Court (18214) 36. Saint-Laurent (18219)
37. Saint-Outrille (18228) 38. Sainte-Montaine (18227) 39. Sainte-Thorette (18237) 40. Thénioux (18263)
41. Vierzon (18279) 42. Vignoux-sur-Barangeon (18281) 43. Vouzeron (18290)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]