Vierzon (quận)
Giao diện
(Đổi hướng từ Vierzon (huyện))
Quận Vierzon | |
---|---|
— Quận — | |
Quốc gia | Pháp |
Quận lỵ | Vierzon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,767 km2 (682 mi2) |
Dân số (1999) | |
• Tổng cộng | 73,053 |
• Mật độ | 41/km2 (110/mi2) |
Quận Vierzon là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Cher, trongvùng Centre. Quận này có 8 tổng và 43 xã.
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Các tổng
[sửa | sửa mã nguồn]Các tổng của quận Vierzon là:
- Argent-sur-Sauldre
- Aubigny-sur-Nère
- La Chapelle-d'Angillon
- Graçay
- Lury-sur-Arnon
- Mehun-sur-Yèvre
- Vierzon - Tổng thứ nhất
- Vierzon - Tổng thứ nhì
Các xã
[sửa | sửa mã nguồn]Các xã của quận Vierzon, và mã INSEE là:
1. Allouis (18005) | 2. Argent-sur-Sauldre (18011) | 3. Aubigny-sur-Nère (18015) | 4. Berry-Bouy (18028) |
5. Blancafort (18030) | 6. Brinay (18036) | 7. Brinon-sur-Sauldre (18037) | 8. Cerbois (18044) |
9. Chéry (18064) | 10. Clémont (18067) | 11. Dampierre-en-Graçay (18085) | 12. Ennordres (18088) |
13. Foëcy (18096) | 14. Genouilly (18100) | 15. Graçay (18103) | 16. Ivoy-le-Pré (18115) |
17. La Chapelle-d'Angillon (18047) | 18. Lazenay (18124) | 19. Limeux (18128) | 20. Lury-sur-Arnon (18134) |
21. Massay (18140) | 22. Mehun-sur-Yèvre (18141) | 23. Ménétréol-sur-Sauldre (18147) | 24. Méreau (18148) |
25. Méry-sur-Cher (18150) | 26. Méry-ès-Bois (18149) | 27. Nançay (18159) | 28. Neuvy-sur-Barangeon (18165) |
29. Nohant-en-Graçay (18167) | 30. Oizon (18170) | 31. Presly (18185) | 32. Preuilly (18186) |
33. Quincy (18190) | 34. Saint-Georges-sur-la-Prée (18210) | 35. Saint-Hilaire-de-Court (18214) | 36. Saint-Laurent (18219) |
37. Saint-Outrille (18228) | 38. Sainte-Montaine (18227) | 39. Sainte-Thorette (18237) | 40. Thénioux (18263) |
41. Vierzon (18279) | 42. Vignoux-sur-Barangeon (18281) | 43. Vouzeron (18290) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]