Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2008

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2008 diễn ra từ 5 tháng 9 năm 2007 tới 15 tháng 4 năm 2008 nhằm xác định bốn đội tuyển lọt vào vòng chung kết đầu tiên tại Thụy Sĩ. Ngoài ra bốn đội tuyển vượt qua vòng loại cũng đại diện cho châu Âu tại vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008New Zealand.

Vòng loại gồm hai giai đoạn, các bảng đấu vòng loại được tổ chức tại một địa điểm cố định. Giai đoạn thứ nhất gồm mười bảng, mỗi bảng bốn đội, trong đó mười đội đầu bảng và sáu đội nhì bảng xuất sắc nhất đi tiếp. Giai đoạn hai gồm bốn bảng bốn đội. Bốn đội nhất bảng lọt vào vòng chung kết ở Thụy Sĩ. Đội chủ nhà Thụy Sĩ vẫn phải tham dự vòng loại mà không được đặc cách vào vòng chung kết.

Các đội in nghiêng là đội chủ nhà của bảng đấu.

Vòng loại thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội đầu bảng và các đội nhì xuất sắc nhất lọt vào vòng loại thứ hai.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Frauenfeld, WilWeinfelden.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Thụy Sĩ 3 2 1 0 11 2 +9 7
 Wales 3 1 2 0 14 4 +10 5
 Litva 3 1 1 1 4 7 −3 4
 Síp 3 0 0 3 0 16 −16 0
Wales 10 – 0 Síp
Thụy Sĩ 5 – 0 Litva

Thụy Sĩ 4 – 0 Síp
Litva 2 – 2 Wales

Wales 2 – 2 Thụy Sĩ
Síp 0 – 2 Litva

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở JaworznoZawiercie.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Hà Lan 3 3 0 0 7 0 +7 9
 Ba Lan 3 2 0 1 8 2 +6 6
 Azerbaijan 3 1 0 2 2 7 −5 3
 Hy Lạp 3 0 0 3 1 9 −8 0
Hà Lan 2 – 0 Azerbaijan
Ba Lan 4 – 0 Hy Lạp

Ba Lan 4 – 0 Azerbaijan
Hy Lạp 0 – 3 Hà Lan

Hà Lan 2 – 0 Ba Lan
Azerbaijan 2 – 1 Hy Lạp

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Tallinn.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Phần Lan 3 3 0 0 24 2 +22 9
 Bỉ 3 2 0 1 10 4 +6 6
 Quần đảo Faroe 3 1 0 2 2 14 −12 3
 Estonia 3 0 0 3 1 17 −16 0
Bỉ 5 – 1 Quần đảo Faroe
Phần Lan 12 – 1 Estonia

Phần Lan 9 – 0 Quần đảo Faroe
Estonia 0 – 4 Bỉ

Bỉ 1 – 3 Phần Lan
Estonia 0 – 1 Quần đảo Faroe

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Lendava, Murska SobotaPtuj.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Iceland 3 3 0 0 15 1 +14 9
 Slovenia 3 1 1 1 5 7 −2 4
 Ukraina 3 1 1 1 4 6 −2 4
 Latvia 3 0 0 3 2 12 −10 0
Ukraina 2 – 2 Slovenia
Iceland 7 – 1 Latvia

Ukraina 2 – 1 Latvia
Slovenia 0 – 5 Iceland

Iceland 3 – 0 Ukraina
Latvia 0 – 3 Slovenia

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Strumica.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Pháp 3 3 0 0 31 0 +31 9
 Đan Mạch 3 2 0 1 30 4 +26 6
 Bắc Macedonia 3 1 0 2 3 18 −15 3
 Armenia 3 0 0 3 1 43 −42 0
Pháp 11 – 0 Bắc Macedonia
Đan Mạch 24 – 0 Armenia

Pháp 16 – 0 Armenia
Bắc Macedonia 0 – 6 Đan Mạch

Đan Mạch 0 – 4 Pháp
Armenia 1 – 3 Bắc Macedonia

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Antalya.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Thụy Điển 3 3 0 0 17 2 +15 9
 Cộng hòa Ireland 3 2 0 1 11 2 +9 6
 Thổ Nhĩ Kỳ 3 1 0 2 8 8 0 3
 Moldova 3 0 0 3 0 24 −24 0
Thụy Điển 12 – 0 Moldova
Cộng hòa Ireland 5 – 0 Thổ Nhĩ Kỳ

Cộng hòa Ireland 5 – 0 Moldova
Thổ Nhĩ Kỳ 1 – 3 Thụy Điển
Elgalp  75'

Thụy Điển 2 – 1 Cộng hòa Ireland
Moldova 0 – 7 Thổ Nhĩ Kỳ
 4'20'26' Elgalp
 14' Sabırlı
 38' Aydın
 40' Özkan
 46' Demiryol

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Madrid.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Cộng hòa Séc 3 2 1 0 12 3 +9 7
 Tây Ban Nha 3 1 2 0 14 2 +12 5
 Ý 3 1 1 1 9 6 +3 4
 Belarus 3 0 0 3 2 26 −24 0
Ý 6 – 2 Belarus
Cộng hòa Séc 1 – 1 Tây Ban Nha

Ý 2 – 3 Cộng hòa Séc
Tây Ban Nha 12 – 0 Belarus

Tây Ban Nha 1 – 1 Ý
Belarus 0 – 8 Cộng hòa Séc

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Novigrad, Poreč, ŽminjUmag.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Scotland 3 3 0 0 13 1 +12 9
 Hungary 3 2 0 1 9 3 +6 6
 Bắc Ireland 3 0 1 2 0 8 −8 1
 Croatia 3 0 1 2 0 10 −10 1
Scotland 6 – 0 Bắc Ireland
Hungary 6 – 0 Croatia

Scotland 4 – 0 Croatia
Hungary 2 – 0 Bắc Ireland

Hungary 1 – 3 Scotland
Croatia 0 – 0 Bắc Ireland

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở LevangerStjørdal.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Đức 3 3 0 0 24 1 +23 9
 Na Uy 3 2 0 1 22 6 +16 6
 Israel 3 1 0 2 1 18 −17 3
 Bulgaria 3 0 0 3 0 22 −22 0
Na Uy 11 – 0 Bulgaria
Đức 8 – 0 Israel

Đức 10 – 0 Bulgaria
Na Uy 10 – 0 Israel

Na Uy 1 – 6 Đức
Bulgaria 0 – 1 Israel

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở RustaviTiflis.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Anh 3 3 0 0 17 1 +16 9
 Nga 3 2 0 1 6 2 +4 6
 Slovakia 3 1 0 2 8 6 +2 3
 Gruzia 3 0 0 3 0 22 −22 0
Nga 3 – 1 Slovakia
 24' Makarova
 53'73' Aborovichute
 39' Mashlyaeva
Anh 13 – 0 Gruzia

Gruzia 0 – 3 Nga
 4'50' Koltakova
 80' Ananieva
Anh 3 – 1 Slovakia

Nga 0 – 1 Anh
Slovakia 6 – 0 Gruzia

Xếp hạng đội nhì[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để phân hạng.

Bg Tr T H B BT BT HS Đ
9  Na Uy 2 1 0 1 11 6 +5 3
6  Cộng hòa Ireland 2 1 0 1 6 2 +4 3
5  Đan Mạch 2 1 0 1 6 4 +2 3
3  Bỉ 2 1 0 1 6 4 +2 3
2  Ba Lan 2 1 0 1 4 2 +2 3
10  Nga 2 1 0 1 3 2 +1 3
8  Hungary 2 1 0 1 3 3 0 3
1  Wales 2 0 2 0 4 4 0 2
7  Tây Ban Nha 2 0 2 0 2 2 0 2
4  Slovenia 2 0 1 1 2 7 –5 1

Vòng loại thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Bốn đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết tại Thụy Sĩ.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Praha, Lhota, Libčice nad VltavouHorní Počernice.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Anh 3 2 1 0 7 1 +6 7
 Hà Lan 3 1 2 0 3 1 +2 5
 Cộng hòa Séc 3 1 0 2 3 7 −4 3
 Bỉ 3 0 1 2 3 7 −4 1
Anh 4 – 0 Cộng hòa Séc
Hà Lan 1 – 1 Bỉ

Anh 3 – 1 Bỉ
Hà Lan 2 – 0 Cộng hòa Séc

Hà Lan 0 – 0 Anh
Bỉ 1 – 3 Cộng hòa Séc

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở PerpignanCanet-en-Roussillon.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Pháp 3 3 0 0 5 0 +5 9
 Scotland 3 2 0 1 2 1 +1 6
 Cộng hòa Ireland 3 1 0 2 1 3 −2 3
 Na Uy 3 0 0 3 0 4 −4 0
Scotland 1 – 0 Cộng hòa Ireland
Pháp 2 – 0 Na Uy

Pháp 2 – 0 Cộng hòa Ireland
Na Uy 0 – 1 Scotland

Scotland 0 – 1 Pháp
Cộng hòa Ireland 1 – 0 Na Uy

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở EssenBottrop.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Đức 3 3 0 0 11 1 +10 9
 Ba Lan 3 1 1 1 3 4 −1 4
 Thụy Điển 3 0 2 1 3 6 −6 2
 Thụy Sĩ 3 0 1 2 1 7 −6 1
Thụy Điển 1 – 1 Ba Lan
Đức 4 – 0 Thụy Sĩ

Thụy Sĩ 1 – 1 Thụy Điển
Đức 3 – 0 Ba Lan

Thụy Điển 1 – 4 Đức
Ba Lan 2 – 0 Thụy Sĩ

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở VildbjergSpjald.

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Đan Mạch 3 2 1 0 6 2 +4 7
 Phần Lan 3 2 1 0 5 2 +3 7
 Nga 3 1 0 2 4 6 −2 3
 Iceland 3 0 0 3 7 12 −5 0
Iceland 3 – 4 Nga
Phần Lan 0 – 0 Đan Mạch

Phần Lan 1 – 0 Nga
Đan Mạch 4 – 2 Iceland

Iceland 2 – 4 Phần Lan
Nga 0 – 2 Đan Mạch

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]