Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013 - Bảng 5
Giao diện
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013 - Bảng 5 bao gồm năm đội tuyển thi đấu.
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội giành vé dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013 | |
Đội thi đấu vòng play-off |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
8 | 6 | 1 | 1 | 22 | 4 | +18 | 19 |
![]() |
8 | 5 | 1 | 2 | 18 | 4 | +14 | 16 |
![]() |
8 | 4 | 1 | 3 | 10 | 17 | −7 | 13 |
![]() |
8 | 3 | 1 | 4 | 8 | 7 | +1 | 10 |
![]() |
8 | 0 | 0 | 8 | 5 | 31 | −26 | 0 |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Giờ thi đấu là UTC+2.
Belarus ![]() | 2 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Avkhimovich ![]() |
Chi tiết | Sällström ![]() |
Ukraina ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Aniskovtseva ![]() |
Estonia ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hmírová ![]() Škorvánková ![]() |
Belarus ![]() | 0 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Apanaschenko ![]() Dyatel ![]() Vorontsova ![]() Khodyreva ![]() |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- 7 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- Phản lưới nhà
Eva Kolenová (gặp Phần Lan)