Waa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Waa (tiếng Thái: วา) là một đơn vị đo chiều dài của Thái Lan, bằng 2 mét. Kích thước của Waa chính xác bắt nguồn từ mét, nhưng không thuộc hệ mét cũng như hệ đo lường quốc tế SI và cũng không được SI công nhận.

Mét và đơn vị đo lường bắt nguồn từ mét, như kilômét thông dụng ở Thái Lan, nhưng đơn vị waa vẫn thường được dùng, ví dụ waa vuông là đơn vị đo diện tích bằng 1 Tarangwa (4 m2). Cũng như nhiều từ trong mẫu tự tiếng Thái Lan, วา được chuyển tự sang tiếng Anh thành waa là do cách phát âm.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Units of Measurement”. Thailand Guru, a service of Export Quality Services Co., Ltd. Truy cập 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessdaymonth= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp) (which uses the name 'waa' instead of 'dtaaraangwaa' for the 'square waa')
  • “Information and advice when buying property in Thailand (Land Sizes)”. Baan Thai Property Co. Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2012. Truy cập 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessdaymonth= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp) (with spelling variant 'data-raang waa' for 'dtaaraangwaa')
  • “Thailand Information - Measurement”. www.PureThailand.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2012. Truy cập 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessdaymonth= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp) (with spelling variants 'wah' and 'tara[a]ng wah' for 'waa' and 'dtaaraangwaa')